Skip to content

Instantly share code, notes, and snippets.

@DxTa
Last active August 29, 2015 14:00
Show Gist options
  • Select an option

  • Save DxTa/9d400da1637a34512427 to your computer and use it in GitHub Desktop.

Select an option

Save DxTa/9d400da1637a34512427 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Messages vi_VN (Vietnamese - tiếng Việt) for Apache CloudStack
# Licensed to the Apache Software Foundation (ASF) under one
# or more contributor license agreements. See the NOTICE file
# distributed with this work for additional information
# regarding copyright ownership. The ASF licenses this file
# to you under the Apache License, Version 2.0 (the
# "License"); you may not use this file except in compliance
# with the License. You may obtain a copy of the License at
#
# http://www.apache.org/licenses/LICENSE-2.0
#
# Unless required by applicable law or agreed to in writing,
# software distributed under the License is distributed on an
# "AS IS" BASIS, WITHOUT WARRANTIES OR CONDITIONS OF ANY
# KIND, either express or implied. See the License for the
# specific language governing permissions and limitations
# under the License.
# Author: HUST
# https://twitter.com/dx_ta
label.management.ips=Quản lý địa chỉ IP
label.devices=Thiết bị
label.rules=Quy định
label.traffic.label=Nhãn đường truyền
label.vm.state=Trạng thái máy ảo
message.setup.physical.network.during.zone.creation.basic= Khi thêm một vùng cơ bản, bạn có thể cài đặt một mạng vật lý tương ứng với NIC trên hypervisor. Mạng này chứa một vài dạng của đường truyền. br/><br/>Bạn cũng có thể<strong>kéo vào thả</strong> các dạng đường truyền khác lên mạng vật lý.
label.domain.router=Bộ định tuyến khu vực
label.console.proxy=Bộ điều khiển uỷ nhiệm
label.secondary.storage.vm=Máy ảo lưu trữ cấp hai
label.add.netScaler.device=Thêm thiết bị Netscaler
label.add.F5.device=Thêm thiết bị F5
label.add.SRX.device=Thêm thiết bị SRX
label.account.and.security.group=Tài khoản và bảo mật
label.fetch.latest=Cập nhật (Tìm nạp thay đổi mới nhất)
label.system.offering=Hệ thống đề nghị
message.validate.instance.name=Tên của đối tượng ảo không được dài hơn 63 ký tự và chỉ bao gồm các ký tự ASCII từ a~z, A~Zm, chữ số 0~9 và dấu gạch nối. Tên của đối tượng phải được bắt đầu bởi một chữ cái và kết thúc bởi một chữ cái hoặc chữ số.
label.isolated.networks=Các mạng đã được độc lập
label.latest.events=Các sự kiện mới nhất
state.Enabled=Đã kích hoạt
label.system.wide.capacity=Dung lượng bề rộng hệ thống
label.network.service.providers=Các bộ cung cấp dịch vụ mạng
message.launch.zone=Vùng đã sẵn sàng để khởi động; hãy truy cập đến bước tiếp theo.
error.unable.to.reach.management.server=Không truy cập được tới máy chủ quản lý
label.internal.name=Tên nội bộ
message.configure.all.traffic.types=Bạn phải có nhiều mạng vật lý; hãy cấu hình các nhãn cho mỗi dạng truyền bằng cách bấm vào nút Edit.
message.edit.traffic.type=Hãy xác định nhãn đường truyền bạn muốn liên kết với dạng đường truyền này.
label.edit.traffic.type=Thay đổi kiểu đường truyền
label.label=Nhãn
label.max.networks=Max. networks
error.invalid.username.password=Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng
message.enabling.security.group.provider=Đang kích hoạt bộ cung cấp nhóm bảo mật
message.adding.Netscaler.provider=Đang thêm bộ cung cấp Netscaler
message.creating.guest.network=Đang tạo mạng khách
label.action.delete.physical.network=Xoá mạng vật lý
message.action.delete.physical.network=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn xoá mạng vật lý này.
message.installWizard.copy.whatIsAHost=Một host là một máy tính đơn. Các host cung cấp tài nguyên tính toán chạy trên các máy ảo khách. Mỗi host có phần mềm hypervisor cài đặt trên nó để quản lý các máy ảo khách (trừ các host kim loại trần, đây là trường hợp đặc biệt đã được nói đến trong tài liệu hướng dẫn cài đặt nâng cao). Ví dụ, một máy chủ Linux KVM đã được kích hoạt, một máy chủ Citrix, và một máy chủ ESXi được đưa ra. Khi cài đặt cơ bản, chúng ta sử dụng một host đơn chạy XenServer hoặc KVM.<br/><br/>Host là đơn vị được cấu tạo nhỏ nhất trong triển khai của CloudStack#8482;. Các host được chứa trong các cluster, các cluster được chứa trong các pod, và các pod được chứa trong các vùng.
label.add.compute.offering=Thêm đề xuất tính toán
label.compute.offering=Đề xuất tính toán
label.compute.offerings=Các đề xuất tính toán
label.select.offering=Lựa chọn đề xuất
label.menu.infrastructure=Hạ tầng
label.sticky.tablesize=Kích cỡ bảng
label.sticky.expire=Hết hạn
label.sticky.cookie-name=Tên của cookie
label.sticky.mode=Chế độ
label.sticky.length=Độ dài
label.sticky.holdtime=Thời gian duy trì
label.sticky.request-learn=Yêu cầu học
label.sticky.prefix=Tiền tố
label.sticky.nocache=Không cache
label.sticky.indirect=Gián tiếp
label.sticky.postonly=Chỉ gửi thông báo
label.sticky.domain=Miền
state.Allocating=Đang phân phối
state.Migrating=Đang di trú
error.please.specify.physical.network.tags=Các đề xuất mạng sẽ không khả dụng cho đến khi bạn xác định thẻ cho mạng vật lý này.
state.Stopping=Đang dừng
message.add.load.balancer.under.ip=Luật cân bằng tải đã được thêm dưới IP:
message.select.instance=Hãy lựa chọn đối tượng ảo
label.select=Lựa chọn
label.select.vm.for.static.nat=Lựa chọn máy ảo cho NAT tĩnh
label.select.instance=Lựa chọn đối tượng ảo
label.nat.port.range=Khoảng cổng NAT
label.static.nat.vm.details=Chi tiết máy ảo NAT tĩnh
label.edit.lb.rule=Chỉnh sửa luật cân bằng tải
message.migrate.instance.to.host=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn di chuyển đối tượng ảo đến một host khác.
label.migrate.instance.to.host=Di chuyển đối tượng ảo tới một host khác
message.migrate.instance.to.ps=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn di chuyển đối tượng ảo tới một bộ lưu trữ thứ cấp khác.
label.migrate.instance.to.ps=Di chuyển đối tượng ảo tới một bộ lưu trữ thứ cấp khác.
label.corrections.saved=Đã lưu các chỉnh sửa
message.installWizard.copy.whatIsSecondaryStorage=Bộ lưu trữ thứ cấp đã được liên kết với một Vùng, và nó sẽ lưu trữ những thành phần sau:<ul><li>Templates - OS images that can be used to boot VMs and can include additional configuration information, such as installed applications</li><li>ISO images - OS images that can be bootable or non-bootable</li><li>Disk volume snapshots - saved copies of VM data which can be used for data recovery or to create new templates</ul>
message.installWizard.copy.whatIsPrimaryStorage= CloudStack&#8482; cơ sở hạ tầng đám mây sử dụng cho 2 dạng lưu trữ: lưu trữ chính và lưu trữ thứ. Cả hai loại này đều có thể là máy chủ iSCSI hoặc NFS hoặc ổ đĩa cứng.<br/><br/><strong>Bộ lưu trữ chính</strong> được liên kết với một liên cung, và nó chứa dung lượng đĩa từng máy ảo khách của tất cả các máy ảo đang chạy trên các host của cluster. Bộ lưu trữ chính thường được đặt gần các host.
message.installWizard.copy.whatIsACluster=Một cluster cung cấp phương pháp để nhóm các host. Các host trong một cluster tất cả đều có phần cứng đồng nhất, chạy cùng một hypervisor, trên cùng một mạng con, và truy cập vào cùng một bộ lưu trữ chia. Các đối tượng ảo máy ảo có thể được di chuyển khi vẫn đang hoạt động từ một host tới host khác trong cùng một cluster mà không cần phải ngắt dịch vụ của người. Cluster là đơn vị cấu tạo lớn thứ 3 trong triển khai &#8482;. Cluster được chứa trong các pod, và các pod được chứa trong các.<br/><br/>CloudStack&#8482; cho phép nhiều cluster trong một triển khai đám mây, nhưng với cài đặt cơ bản, chúng ta chỉ cần một cluster. message.installWizard.copy.whatIsAPod=Một pod thường tượng trưng cho một cái giá đơn. Các host trong cùng một pod thì cũng trong cùng một mạng.<br/><br/>Pod là đơn vị cấu tạo lớn thứ 2 trong triển khai CloudStack&#8482;. Các pod được chứa trong các vùng. Mỗi vùng có thể chứa một hoặc nhiều pod; Trong cài đặt cơ bản, bạn sẽ chỉ có một pod trong vùng của mình.
message.installWizard.copy.whatIsAZone=Vùng là đơn vị cấu tạo lớn nhất trong triển khai CloudStack &#8482;. Một vùng tương ứng với một trung tâm dữ liệu, mặc dù vẫn được phép có nhiều vùng ở cùng một trung tâm dữ. Tác dụng của việc tổ chức cơ sở hạ tầng thành các vùng là để cung provide physical isolation and redundancy. Ví dụ, mỗi vùng có bộ dự trữ năng lượng của riêng và liên kết mạng, và các vùng có thể được phan chia rộng rãi về mặt địa lý (mặc dù điều này không được yêu cầu).
message.installWizard.copy.whatIsCloudStack=CloudStack&#8482 là một nền tảng phần mềm tích trữ các tài nguyên điện toán để xây dựng các dịch vụ đám mây công khai, riêng tư và đám mây lai IaaS. CloudStack&#8482 quản lý mạng, lưu trữ và các node tính toán tạo nên cơ sở hạ tầng đám. Sử dụng CloudStack&#8482 để triển khai, quản lý và cấu hình môi trường điện toán đám.<br/><br/>Extending beyond individual virtual machine images running on commodity hardware, CloudStack&#8482 provides a turnkey cloud infrastructure software stack for delivering virtual datacenters as a service - delivering all of the essential components to build, deploy, and manage multi-tier and multi-tenant cloud applications. Both open-source and Premium versions are available, with the open-source version offering nearly identical features.
message.installWizard.tooltip.addSecondaryStorage.path=Đường dẫn đã xuất, đã định vị trên máy chủ được xác định ở trên
message.installWizard.tooltip.addSecondaryStorage.nfsServer=Địa chỉ IP của máy chủ NFS đang quản lý bộ lưu trữ thứ cấp
message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.path=(Đối với NFS) Trong NFS, đây là đường dẫn đã được xuất từ máy chủ. Đường dẫn (Cho SharedMountPoint). Với KTM, đây là đường dẫn mà trên mỗi host mà ở đó bộ lưu trữ chính này được liên kết tới. Ví dụ, "/mnt/primary".
message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.server=(Đối với NFS, iSCSI, or PreSetup) Địa chỉ IP hoặc tên DNS cho thiết bị lưu trữ.
message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.name=Tên cho thiết bị lưu trữ.
message.installWizard.tooltip.addHost.password=Đây là mật khẩu cho tên người dùng trên(từ cài đặt XenServer của bạn).
message.installWizard.tooltip.addHost.username=Luôn luôn giữ quyền root.
message.installWizard.tooltip.addHost.hostname=Tên DNS hoặc địa chỉ IP của host.
message.installWizard.tooltip.addCluster.name=Tên cho cluster. Tên có thể là đoạn chữ bạn lựa chọn và chưa được sử dụng bởi hệ thống CloudStack.
message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemEndIp=Đây là khoảng địa chỉ IP trong mạng riêng tư mà CloudStack sử dụng để quản lý các máy ảo lưu trữ thứ cấp và các máy ảo quản lý uỷ nhiệm. Những địa chỉ IP này được lấy từ cùng mạng con với các máy chủ điện toán.
message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemStartIp= Đây là khoảng địa chỉ IP trong mạng riêng tư mà CloudStack sử dụng để quản lý các máy ảo lưu trữ thứ cấp và các máy ảo quản lý uỷ nhiệm. Những địa chỉ IP này được lấy từ cùng mạng con với các máy chủ điện toán.
message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemNetmask=Mặt nạ mạng sử dụng trên mạng con mà các máy khách dùng.
message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemGateway=Cổng cho các host trong pod.
message.installWizard.tooltip.addPod.name=Tên cho pod
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestEndIp=Khoảng địa chỉ IP sẽ được khả dụng để cung cấp cho các máy khách trong vùng. Nếu một NIC được dùng, những địa chỉ IP này nên trong cùng CIDR với pod CIDR
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestStartIp=Khoảng địa chỉ IP sẽ được khả dụng để cung cấp cho các máy khách trong vùng. Nếu một NIC được dùng, những địa chỉ IP này nên trong cùng CIDR với pod CIDR.
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestNetmask=Mặt nạ mạng sử dụng trên mạng con mà các máy khách nên dùng.
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestGateway=Cổng mà các máy khách nên dùng
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.description=Mô tả cho mạng của bạn
message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.name=Tên cho mạng của bạn
message.installWizard.tooltip.addZone.internaldns2=Đây là các máy chủ DNS để cho các hệ thống máy ảo sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua giao tiếp mạng riêng tư của các hệ thống máy ảo. Địa chỉ IP riêng tư mà bạn cung cấp cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây.
message.installWizard.tooltip.addZone.internaldns1=Đây là các máy chủ DNS để cho các hệ thống máy ảo sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua giao tiếp mạng riêng tư của các hệ thống máy ảo. Địa chỉ IP riêng tư mà bạn cung cấp cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây.
message.installWizard.tooltip.addZone.dns2=Đây là các máy chủ DNS để cho các máy ảo khách sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua mạng công khai mà bạn sẽ thêm vào sau. Những địa chỉ IP công khai này cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây.
message.installWizard.tooltip.addZone.name=Tên cho vùng
message.installWizard.tooltip.addZone.dns1=Đây là những máy chủ DNS để cho các máy ảo khách sử dụng trong vùng. Các máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua mạng công khai mà bạn sẽ thêm vào sau. Các địa chỉ IP công khai này cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây.
message.setup.successful=Cài đặt đám mây thành công!
label.may.continue=Bạn có thể tiếp tục ngay bây giờ.
error.installWizard.message=Có lỗi; bạn nên quay lại và sửa lại.
message.installWizard.now.building=Đang xây dựng đám mây...
message.installWizard.click.retry=Ấn nút để thử khởi động lại.
label.launch=Khởi động
label.installWizard.click.launch=Ấn nút khởi động.
label.congratulations=Chúc mừng!
label.installWizard.addSecondaryStorageIntro.subtitle=Bộ lưu trữ thứ cấp là gì?
label.installWizard.addSecondaryStorageIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm một bộ lưu trữ thứ cấp
label.installWizard.addPrimaryStorageIntro.subtitle=Bộ nhớ chính là gì?
label.installWizard.addPrimaryStorageIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm bộ nhớ chính.
label.installWizard.addHostIntro.subtitle=Host là gì?
label.installWizard.addHostIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm một host
label.installWizard.addClusterIntro.subtitle=Cluster là gì?
label.installWizard.addClusterIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm một cluster
label.installWizard.addPodIntro.subtitle=Pod là gì?
label.installWizard.addPodIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm một pod
label.installWizard.addZone.title=Thêm vùng
label.installWizard.addZoneIntro.subtitle=Vùng là gì?
label.installWizard.addZoneIntro.title=Hãy&rsquo;s thêm một vùng
error.password.not.match=Các trường mật khẩu không phù hợp.
label.confirm.password=Xác nhận mật khẩu
message.change.password=Hãy đổi mật khẩu.
label.save.and.continue=Lưu và tiếp tục
label.skip.guide=Tôi đã từng sử dụng CloudStack rồi, bỏ qua hướng dẫn này
label.continue.basic.install=Tiếp tục với cài đặt cơ bản
label.introduction.to.cloudstack=Giới thiệu CloudStack&#8482
label.what.is.cloudstack=CloudStack&#8482 là gì?
label.hints=Gợi ý
label.installWizard.subtitle=Việc tham quan giới thiệu này sẽ giúp bạn trong việc cài đặt CloudStack&#8482
label.continue=Tiếp tục
label.installWizard.title=Chào mừng đến với CloudStack&#8482
label.agree=Đồng ý
label.license.agreement=Sự đồng ý giao ước.
label.license.agreement.subtitle=Hãy chấp nhận CloudStack&#8482 EULA trước khi cài đặt.
label.manage.resources=Quản lý các tài nguyên
label.port.forwarding.policies=Các chính sách chuyển tiếp cổng
label.load.balancing.policies=Các chính sách cân bằng tải
label.networking.and.security=Liên kết mạng và bảo mật
label.bandwidth=Băng thông
label.virtual.machines=Máy ảo
label.compute.and.storage=Tính toán và lưu trữ
label.task.completed=Nhiệm vụ hoàn thành
label.update.project.resources=Cập nhật tài nguyên dự án
label.remove.project.account=Xoá tài khoản dự án
label.item.listing=Liệt kê các mục
message.select.item=Hãy chọn một mục.
label.removing=Đang xoá
label.invite=Mời
label.add.by=Thêm bởi
label.max.vms=Max. user VMs
label.max.public.ips=Max. public IPs
label.max.volumes=Max. volumes
label.max.snapshots=Max. snapshots
label.max.templates=Max. templates
label.project.dashboard=Bảng điều khiển dự án
label.remind.later=Nhắc lại sau
label.invited.accounts=Các tài khoản đã mời
label.invite.to=Gửi lời mới đến
label.add.accounts.to=Thêm tài khoản vào
label.add.accounts=Thêm tài khoản
label.project.name=Tên dự án
label.create.project=Tạo dự án
label.networks=Mạng
label.launch.vm=Khởi động máy ảo
label.new.vm=Máy ảo mới
label.previous=Về trước
label.add.to.group=Thêm vào nhóm
message.vm.review.launch=Hãy xem lại những thông tin sau đây và xác nhận rằng đối tượng ảo máy ảo của bạn là chính xác trước khi khởi động.
message.select.security.groups=Hãy lựa chọn nhóm bảo mật cho máy ảo của bạn
label.new=Tạo mới
message.please.select.networks=Hãy lựa chọn mạng cho máy ảo của bạn.
message.please.proceed=Hãy tiếp tục đến bước tiếp theo.
message.zone.no.network.selection=Vùng mà bạn chọn không có lựa chọn mạng nào.
label.no.thanks=Không, cảm ơn.
label.my.templates=Các mẫu của tôi
message.select.template=Hãy lựa chọn một mẫu cho đối tượng ảo máy ảo mới.
message.select.iso=Hãy lựa chọn chuẩnISO cho đối tượng ảo máy ảo mới.
message.template.desc=Ảnh hệ điều hành có thể sử dụng để khởi động máy ảo
message.iso.desc=Ảnh của đĩa chứa dữ liệu hoặc dữ liệu có thể boot được cho hệ điều hành
label.select.iso.or.template=Chọn chuẩn ISO hoặc mẫu
message.select.a.zone=Một vùng tương ứng với một trung tâm dữ liệu. Nhiều vùng làm cho đám mây thêm tính tin cậy bằng việc cung cấp độc lập và dư thừa phần cứng.
label.select.a.zone=Chọn một vùng
label.review=Xem xét lại
label.select.a.template=Chọn một mẫu
label.setup=Cài đặt
state.Allocated=Đã cấp phát
changed.item.properties=Đã thay đổi thuộc tính của mục
label.apply=Áp dụng
label.default=Mặc định
label.viewing=Hiển thị
label.move.to.top=Chuyển lên đầu
label.move.up.row=Lên trên một dòng
label.move.down.row=Xuống dưới một dòng
label.drag.new.position=Kéo tới vị trí mới
label.order=Thứ tự
label.no.data=Không có dữ liệu để hiển thị
label.change.value=Thay đổi giá trị
label.clear.list=Xoá sạch danh sách
label.full.path=Đường dẫn đầy đủ
message.add.domain=Hãy xác định miền con mà bạn muốn tạo dưới miền này
message.delete.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá người dùng này.
message.enable.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt người dùng này.
message.disable.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá người dùng này.
message.generate.keys=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo khoá mới cho người dùng này.
message.update.resource.count=Hãy xác nhận rằng bạn muốn cập nhật số lượng tài nguyện cho tài khoản này.
message.edit.account=Chỉnh sửa ("-1" chỉ ra rằng không có giới hạn cho số lượng tài nguyện tạo ra)
label.total.of.vm=Tổng số máy ảo
label.total.of.ip=Tổng số địa chỉ IP
state.enabled=Đã kích hoạt
message.action.download.iso=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải ISO này.
message.action.download.template=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải mẫu này.
label.destination.zone=Vùng đích
label.keyboard.type=Loại bàn phím
label.nic.adapter.type=Loại cạc NIC
label.root.disk.controller=Bộ điều khiển đĩa gốc
label.community=Cộng đồng
label.remove.egress.rule=Xoá luật ra
label.add.egress.rule=Thêm luật ra
label.egress.rule=Luật ra
label.remove.ingress.rule=Xoá luật vào
label.delete.vpn.user=Xoá người dùng VPN
label.add.vpn.user=Thêm người dùng VPN
label.remove.pf=Xoá luật chuyển tiếp cổng
label.remove.vm.from.lb=Xoá máy ảo từ luật cân bằng tải
label.add.vms.to.lb=Thêm máy ảo vào luật cân bằng tài
label.add.vm=Thêm máy ảo
label.remove.static.nat.rule=Xoá luật NAT tĩnh
label.remove.rule=Xoá luật
label.add.static.nat.rule=Thêm luật NAT tĩnh
label.add.rule=Thêm luật
label.configuration=Cấu hình
message.disable.vpn=Bạn có chắc chắn muốn vô hiệu hoá VPN?
label.disable.vpn=Vô hiệu hoá VPN
message.enable.vpn=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt truy nhập VPN cho địa chỉ IP này.
label.enable.vpn=Kích hoạt VPN
message.acquire.new.ip=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thu được địa chỉ IP mới cho mạng này.
label.elastic=Co giãn
label.my.network=Mạng của tôi
label.add.vms=Thêm máy ảo
label.configure=Cấu hình
label.stickiness=Tính dính
label.source=Nguồn
label.least.connections=Kết nối tối thiểu
label.round.robin=Quay vòng
label.network.domain.text=Văn bản vùng mạng
label.restart.required=Yêu cầu khởi động lại.
label.clean.up=Làm sạch
message.restart.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại mạng
label.restart.network=Khởi động lại mạng
label.edit.network.details=Chỉnh sửa chi tiết mạng
label.add.guest.network=Thêm mạng khách
label.guest.networks=Các mạng khách
message.ip.address.changed=Địa chỉ IP của bạn có thể đã bị thay đổi; bạn có muốn làm mới danh sách? Lưu ý rằng trong trường hợp này ô chi tiết sẽ đóng.
state.BackingUp=Đang sao lưu
state.BackedUp=Đã sao lưu
label.done=Xong
label.vm.name=Tên máy ảo
message.migrate.volume=Hãy xác nhận rằng bạn muốn di chuyển dung lượng tới bộ lưu trữ chính khác.
label.migrate.volume=Di chuyển dung lượng tới bộ lưu trữ chính khác
message.create.template=Bạn có chắc chắn muốn tạo mẫu?
label.create.template=Tạo mẫu
message.download.volume.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải dung lượng này về.
message.detach.disk=Bạn có chắc chắn muốn tách đĩa này ra không?
state.ready=Sẵn sàng
state.Ready=Sẵn sàng
label.vm.display.name=Tên hiển thị máy ảo
label.select-view=Khung nhìn
label.local.storage=Lưu trữ địa phương
label.direct.ips=Định hướng địa chỉ IP
label.view.all=Xem tất cả
label.zone.details=Chi tiết vùng
message.alert.state.detected=Đã phát hiện trạng thái cảnh báo
state.Starting=Đang khởi động
state.Expunging=Đang xoá
state.Creating=Đang tạo
message.decline.invitation=Bạn có chắc muốn từ chối lời mời dự án này không?
label.decline.invitation=Từ chối lời mời
message.confirm.join.project=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tham gia vào dự án này.
message.join.project=Bạn đã tham gia vào dự án. Hãy chuyển sang phần Dự án để thấy dự án.
label.accept.project.invitation=Chấp nhận lời mời dự án
label.token=Dấu hiệu
label.project.id=ID Dự án
message.enter.token=Hãy nhập dấu hiệu mà bạn đã nhận được trong email mời.
label.enter.token=Nhập dấu hiệu
state.Accepted=Đã chấp nhận
state.Pending=Đang chờ
state.Completed=Đã hoàn thành
state.Declined=Đã từ chối
label.project=Dự án
label.invitations=Mời
label.delete.project=Xoá dự án
message.delete.project=Bạn có chắc chắn muốn xoá dự án này?
message.activate.project=Bạn có chắc chắn muốn kích hoạt dự án này?
label.activate.project=Kích hoạt dự án
label.suspend.project=Ngưng dự án
message.suspend.project=Bạn có chắc chắn muốn ngưng dự án này?
state.Suspended=Đã ngưng
label.edit.project.details=Chỉnh sử chi tiết dự án
label.new.project=Dự án mới
state.Active=Kích hoạt
state.Disabled=Vô hiệu hoá
label.projects=Dự án
label.make.project.owner=Tạo tài khoản sở hữu dự án
label.remove.project.account=Xoá tài khoản trong project
message.project.invite.sent=Lời mời đã được gửi đến người dùng; họ sẽ được thêm vào dự án ngay khi chấp nhận lời mời.
label.add.account.to.project=Thêm tài khoản vào dự án
label.revoke.project.invite=Huỷ bỏ lời mời
label.project.invite=Mời đến dự án
label.select.project=Chọn dự án
message.no.projects=Bạn không có dự án nào.<br/>Hãy tạo một dự án mới trong phần Dự án.
message.no.projects.adminOnly=Bạn không có dự án nào.<br/>Hãy liên hệ với người quản trị để tạo dự án mới.
message.pending.projects.1=Bạn có lời mời dự án đang đợi:
message.pending.projects.2=Để xem, hãy tới phần Dự án, chọn phần Lời mời trên thanh cuốn.
message.instanceWizard.noTemplates=Bạn không có mẫu khả dụng nào; hãy thêm một mẫu thích hợp, và chạy lại.
label.view=Xem
create.template.complete=Đã tạo mẫu thành công
create.template.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo một mẫu.
create.template.notification=Đang tạo mẫu mới
create.template.success=Mẫu mới đang được tạo
instances.actions.reboot.label=Khởi động lại đối tượng ảo
label.filterBy=Bộ lọc
label.ok=Chấp nhận
notification.reboot.instance=Khởi động lại đối tượng ảo
notification.start.instance=Khởi động đối tượng ảo
notification.stop.instance=Dừng đối tượng ảo
label.display.name=Tên hiển thị
label.zone.name=Tên vùng
ui.listView.filters.all=Tất cả
ui.listView.filters.mine=Thuộc về tôi
state.Running=Đang chạy
state.Stopped=Đã dừng
state.Destroyed=Đã huỷ
state.Error=Lỗi
message.reset.password.warning.notPasswordEnabled=Mẫu mà đối tượng ảo này được tạo bởi không được kích hoạt mật khẩu
message.reset.password.warning.notStopped=đối tượng ảo của bạn phải dừng lại trước khi thực hiện đổi mật khẩu hiện tại
label.notifications=Thông báo
label.default.view=Mặc định
label.project.view=Dự án
message.add.system.service.offering=Hãy bổ sung vào những dữ liệu sau đây để thêm đề xuất dịch vụ hệ thống mới.
message.action.delete.system.service.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá đề xuất dịch vụ hệ thống này.
label.action.delete.system.service.offering=Xoá đề xuất dịch vụ hệ thống
label.hypervisor.capabilities=Dung lượng hypervisor
label.hypervisor.version=Phiên bản hypervisor
label.max.guest.limit=Máy khách giới hạn tối đa
label.add.network.offering=Thêm đề xuất mạng
label.supported.services=Các dịch vụ được hỗ trợ
label.service.capabilities=Dung lượng dịch vụ
label.guest.type=Loại máy khách
label.specify.IP.ranges=Xác định khoảng IP
label.conserve.mode=Chế độ duy trì
label.created.by.system=Được tạo ra bởi hệ thống
label.menu.system.service.offerings=Hệ thống đề xuất
label.add.system.service.offering=Thêm đề xuất dịch vụ hệ thống
label.redundant.router.capability=Dung lượng định tuyến dư thừa
label.supported.source.NAT.type=Loại nguồn NAT được hỗ trợ
label.elastic.LB=Cân bằng tải linh hoạt
label.LB.isolation=Cân bằng tải độc lập
label.elastic.IP=IP linh hoạt
label.network.label.display.for.blank.value=Sử dụng cổng kết nối mặc định
label.xen.traffic.label=Nhãn đường truyền XenServer
label.kvm.traffic.label=Nhãn đường truyền KVM
label.vmware.traffic.label=Nhãn đường truyền VNware
label.start.IP=Khởi động IP
label.end.IP=Kết thúc IP
label.remove.ip.range=Xoá khoảng IP
label.ip.ranges=Khoảng IP
label.start.vlan=Khởi động Vlan
label.end.vlan=Kết thúc Vlan
label.broadcast.domain.range=Khoảng miền bang thông
label.compute=Tính toán
message.add.guest.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thêm một mạng khách
label.subdomain.access=Truy cập miền con
label.guest.start.ip=Máy khách khởi động IP
label.guest.end.ip=Máy khách kết thúc IP
label.virtual.router=Bộ định tuyến ảo
label.physical.network.ID=IP mạng vật lý
label.destination.physical.network.id=ID mạng vật lý đích
label.dhcp=DHCP
label.destroy.router=Huỷ bộ định tuyến
message.confirm.destroy.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn huỷ bộ định tuyến này
label.change.service.offering=Thay đổi đề xuất dịch vụ
label.view.console=Xem bảng điều khiển
label.redundant.state=Trạng thái dư thừa
label.enable.provider=Kích hoạt nhà cung cấp
message.confirm.enable.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt nhà cung cấp này
label.disable.provider=Vô hiệu hoá nhà cung cấp
message.confirm.disable.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá nhà cung cấp này
label.shutdown.provider=Tắt nhà cung cấp
message.confirm.shutdown.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tắt nhà cung cấp này
label.netScaler=NetScaler
label.add.new.NetScaler=Thêm NetScaler mới
label.capacity=Dung tích
label.dedicated=Rành riêng
label.f5=F5
label.add.new.F5=Thêm F5 mới
label.srx=SRX
label.providers=Các nhà cung cấp
label.add.new.SRX=Thêm SRX mới
label.timeout=Hết thời gian
label.public.network=Mạng công khai
label.private.network=Mạng riêng tư
label.enable.swift=Kích hoạt Swift
confirm.enable.swift=Hãy bổ sung các thông tin sau để kích hoạt hỗ trợ cho Swift
message.after.enable.swift=Swift đã được cấu hình. Lưu ý: Khi bạn rời trang này, bạn sẽ không thể cấu hình lại Swift được nữa.
label.key=Khoá
label.delete.NetScaler=Xoá NetScaler
message.confirm.delete.NetScaler=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá NetScaler
label.delete.F5=Xoá F5
message.confirm.delete.F5=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá F5
label.delete.SRX=Xoá SRX
message.confirm.delete.SRX=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá SRX
label.pods=Pods
label.pod.name=Tên Pod
label.reserved.system.gateway=Cổng kết nối hệ thông đặt trước
label.reserved.system.netmask=Mặt nạ mạng hệ thống đặt trước
label.start.reserved.system.IP=Khởi động IP hệ thống đặt trước
label.end.reserved.system.IP=Kết thúc IP hệ thống đặt trước
label.clusters=Clusters
label.cluster.name=Tên Cluster
label.host.MAC=Host MAC
label.agent.username=Tác tử tên người dùng
label.agent.password=Tác tử mật khẩu
message.confirm.action.force.reconnect=Hãy xác nhận rằng bạn muốn bắt buộc kêt nối lại host này.
label.resource.state=Trạng thái tài nguyên
label.LUN.number=LUN #
message.confirm.remove.IP.range=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá khoảng IP này.
message.tooltip.zone.name=Tên cho vùng.
message.tooltip.dns.1=TÊn của máy chủ DNS để được sử dụng bởi các máy ảo trong vùng. Các địa chỉ IP công khai cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ này.
message.tooltip.dns.2=Tên của máy chủ DNS thứ hai để được sử dụng bởi các máy ảo trong vùng. Các địa chỉ IP công khai cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ này.
message.tooltip.internal.dns.1=Tên của máy chủ DNS để được sử dụng bởi hệ thống máy ảo bên trong nội bộ CloudStack trong vùng. Địa chỉ IP riêng tư cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ này.
message.tooltip.internal.dns.2=Tên của máy chủ DNS để được sử dụng bởi các hệ thống máy ảo bên trong nội bộ CloudStack trong vùng. Địa chỉ IP riêng tư cho các pod phải có định hướng tới máy chủ này.
message.tooltip.network.domain=Hậu tố DNS mà sẽ tạo ra tên miền tuỳ chỉnh cho mạng đã được truy cập bởi máy ảo khách.
message.tooltip.pod.name=Tên cho pod này.
message.tooltip.reserved.system.gateway=Cổng cho các host ở trong pod.
message.tooltip.reserved.system.netmask=Tiền tố mạng định nghĩa mạng con. Sử dụng khái niệm CIDR.
message.creating.zone=Đang tạo vùng
message.creating.physical.networks=Đang tạo mạng vật lý
message.configuring.physical.networks=Đang cấu hình mạng vật lý
message.adding.Netscaler.device=Đang thêm thiết bị Netscaler
message.creating.pod=Đang tạo pod
message.configuring.public.traffic=Đang cấu hình đường truyền công khai
message.configuring.storage.traffic=Đang cấu hình đường truyền lưu trữ
message.configuring.guest.traffic=Đang cấu hình đường truyền máy khách
message.creating.cluster=Đang tạo cluster
message.adding.host=Đang thêm host
message.creating.primary.storage=Đang tạo bộ lưu trữ chính
message.creating.secondary.storage=Đang tạo bộ lưu trữ thứ cấp
message.Zone.creation.complete=Tạo vùng hoàn thành
message.enabling.zone=Đang kích hoạt vùng
error.something.went.wrong.please.correct.the.following=Có lỗi;hãy sửa những điều sau
error.could.not.enable.zone=Không thể kích hoạt vùng
message.zone.creation.complete.would.you.like.to.enable.this.zone=Hoàn thành tạo vùng. Bạn có muốn kích hoạt vùng?
message.please.add.at.lease.one.traffic.range=Hãy thêm ít nhật một khoảng đường truyền.
message.you.must.have.at.least.one.physical.network=Bạn phải có ít nhất một mạng vật lý
message.please.select.a.different.public.and.management.network.before.removing=Hãy lựa chọn một mạng công khai và quản lý khác trước khi xoá
label.zone.type=Loại vùng
label.setup.zone=Cài đặt vùng
label.setup.network=Cài đặt mạng
label.add.resources=Thêm tài nguyên
label.launch=Khởi động
label.set.up.zone.type=Cài đặt loại vùng
message.please.select.a.configuration.for.your.zone=Hãy lựa chọn cấu hình cho vùng của bạn.
message.desc.basic.zone=Cung cấp một mạng đơn nơi mà mỗi đối tượng ảo máy áo được gán trực tiếp một IP từ mạng. Các máy khách riêng rẽ có thể được cung cấp thông qua layer-3 tức là như một nhóm bảo mật (Lọc nguồn địa chỉ IP)
label.basic=Cơ bản
message.desc.advanced.zone=Để thêm các hình trạng mạng phức tạp. Mô hình mạng này cung cấp một cách linh hoạt nhất trong việc định nghĩa các mạng khách và cung cấp những đề xuất mạng tùy chọn như tường lửa, VPN hoặc hỗ trợ cân bằng tải.
label.advanced=Nâng cao
message.desc.zone=Vùng là đơn vị tổ chức lớn nhất trong CloudStack, và nó thường tương ứng với một trung tâm dữ liệu đơn. Vùng cung cấp vật lý độc lập và phần dư. Một vùng bao gồm một hoặc nhiều pod (mỗi pod chứa các host và các máy chủ lưu trữ) và một máy chủ lưu trữ thứ cấp được chia sẻ bởi tất cả các pod trong vùng.
label.physical.network=Mạng vật lý
label.public.traffic=Đường truyền công khai
label.guest.traffic=Đường truyền khách
label.storage.traffic=Đường truyền lưu trữ
message.setup.physical.network.during.zone.creation=Khi thêm một vùng nâng cao, bạn cần phải cài đặt một hoặc nhiều mạng vật lý. Mỗi mạng tương ứng với một NIC trên hypervisor. Mỗi mạng vật lý có thể xử lý một hoặc nhiều loại đường truyền, với hạn chế chắc chắn rằng chúng có thể liên kết với nhau như thế nào.<br/><br/><strong>Kéo và thả một hoặc nhiều loại đường truyền</strong> lên mỗi mạng vật lý.
label.add.physical.network=Thêm mạng vật lý
label.traffic.types=Các loại đường truyền
label.management=Quản lý
label.guest=Máy khách
label.please.specify.netscaler.info=Hãy xác định thông tin Netscaler
message.public.traffic.in.advanced.zone=Đường truyền công khai đã được tạo khi các máy ảo trên đám mây truy cập internet. Các địa chỉ IP có thể được truy cập một cách công cộng phải được phân bổ cho mục đích này. Người dùng cuối có thể sử dụng CloudStack UI để có được những IP này để cài đặt NAT giữa mạng khách và mạng công khai của.<br/><br/>Cung cấp ít nhất một dải địa chỉ IP cho đường truyền Internet.
message.public.traffic.in.basic.zone=Đường truyền công khai được tạo ra khi các máy ảo trên đám mây truy cập Internet hoặc cung cấp các dịch vụ cho khách qua internet. Các địa chỉ IP có thể được truy cập công cộng phải được phân phối cho mục đích này. Khi một đối tượng ảo được tạo ra, một địa chỉ IP trong tập các địa chỉ IP công cộng này sẽ được phân phối cho đối tượng ảo bên cạnh địa chỉ IP khách. Giao thức NAT tĩnh 1-1 sẽ tự động được cài đặt giữa IP công cộng và IP khách. Người dùng cuối cũng có thể sử dụng CloudStack UI để có thêm IP để cài đặt NAT tĩnh giữa các đối tượng ảo của họ và địa chỉ IP công cộng.
message.add.pod.during.zone.creation=Mỗi vùng phải chứa trong nó một hoặc nhiều pod, và chúng ta sẽ thêm pod đầu tiên ngay bây giờ. Một pod chứa các host và các máy chủ lưu trữ chính, thứ mà bạn sẽ thêm ở bước sau. Đầu tiên, cấu hình khoảng của các địa chỉ IP đặt trước cho đường truyền quản lý nội bộ CloudStack. Khoảng địa chỉ IP đặt trước phải không trùng lặp giữa các vùng trên đám mây.
message.guest.traffic.in.advanced.zone=Đường truyền mạng khác là giao tiếp giữa các máy ảo người dùng cuối. Xác định khoảng của VLAN ID để nhớ đường truyền khách cho mỗi mạng vật lý.
message.guest.traffic.in.basic.zone=Đường truyền mạng khách là giao tiếp giữa các máy ảo người dùng cuối. Xác định khoảng của địa chỉ IP mà CloudStack có thể gán cho máy ảo khách. Chắc chắn rằng khoảng này không bị trùng lặp lên khoảng IP đặt trước của hệ thống.
message.storage.traffic=Đường truyền giữa các nguyền bên trong CloudStack, bao gồm mọi thành phần giao tiếp với máy chủ quản lý, như các host hay các máy ảo hệ thống CloudStack. Hãy cấu hình đường truyền lưu trữ ở đây.
message.desc.cluster=Mỗi pod phải chứa một hoặc vài cluster, và chúng ta sẽ thêm cluster đầu tiên ngay bây giờ. Một cluster cung cấp cách để nhóm các host. Các host trong cluster tất cả đều có phần cứng đồng nhất, chạy cùng một hypervisor, trên cùng một mạng con và có thể truy cập tới cùng một bộ lưu trữ chia sẻ. Mỗi Cluster bao gồm một hoặc nhiều host và một hoặc nhiều máy chủ lưu trữ chính.
message.desc.host=Mỗi cluster phải chưa ít nhất một host (máy tính)cho các máy ảo khách chạy trên, và chúng ta sẽ thêm host đầu tiên ngay bây giờ. Để một host thực hiện chức năng trên đám mây, bạn phải cài đặt phần mềm hypervisor trên host, gán địa chỉ IP cho host, và chắc chắn rằng host đã được kết nối với máy chủ quản lý CloudStack.<br/><br/>Cung cấp địa chỉ IP hoặc DNS của host, tên người dùng và mật khẩu (thường là tài khoản root), và bất cứ nhãn nào bạn sử dụng cho việc phân loại host.
message.desc.primary.storage=Mỗi cluster phải chưa một hoặc nhiều máy chủ lưu trữ chính, và chúng ta sẽ thêm máy chủ đầu tiên ngay bây giờ. Bộ lưu trữ chính gồm dung lượng đĩa cho tất cả các các máy ảo đang chạy trên host của cluster. Sử dụng bất kỳ giao thức chuẩn nào được hỗ trợ bởi hypervisor nằm phía dưới.
message.desc.secondary.storage=Mỗi vùng phải có ít nhất một NFS hoặc máy chủ lưu trữ thứ cấp, và chúng ta sẽ thêm một ngay bây giờ. Bộ lưu trữ thứ cấp chứa các mẫu máy ảo, ảnh ISO và ảnh chụp dung lượng đĩa máy ảo. Máy chủ này phải khả dụng cho mọi host trong vùng.<br/><br/>Cung cấp địa chỉ IP và đường dẫn đã được xuất.
label.launch.zone=Khởi động vùng
message.please.wait.while.zone.is.being.created=Hãy chờ trong khi vùng của bạn được tạo; việc này có thể mất một lúc...
label.load.balancing=Cân bằng tải
label.static.nat.enabled=Kích hoạt NAT tĩnh
label.zones=Các vùng
label.view.more=Hiển thị thêm
label.number.of.zones=Số lượng vùng
label.number.of.pods=Số lượng Pod
label.number.of.clusters=Số lượng Cluster
label.number.of.hosts=Số lượng host
label.total.hosts=Tổng số host
label.total.CPU=Tổng số CPU
label.total.memory=Tổng số bộ nhớ
label.total.storage=Tổng số lưu trữ
label.purpose=Mục đích
label.action.migrate.router=Di chuyển bộ định tuyến
label.action.migrate.router.processing=Đang di chuyển bộ định tuyến....
message.migrate.router.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển định tuyến tới:
label.migrate.router.to=Di chuyển bộ định tuyến đến
label.action.migrate.systemvm=Di chuyển hệ máy ảo hệ thống
label.action.migrate.systemvm.processing=Đang di chuyển máy ảo hệ thống...
message.migrate.systemvm.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển máy ảo hệ thống tới:
label.migrate.systemvm.to=Di chuyển máy ảo hệ thống tới
mode=Chế độ
side.by.side=Bên cạnh nhau
inline=Trên tuyến
extractable=Có thể tách ra được
label.ocfs2=OCFS2
label.action.edit.host=Chỉnh sửa host
network.rate=Tốc độ mạng
ICMP.type=Loại ICMP
ICMP.code=Mã ICMP
image.directory=Thư mục hình ảnh
label.action.create.template.from.vm=Tạo mẫu từ máy ảo
label.action.create.template.from.volume=Tạo mẫu từ dung lượng
message.vm.create.template.confirm=Việc tạo mẫu sẽ làm máy tính của bạn tự động khởi động lại.
label.action.manage.cluster=Điều khiển Cluster
message.action.manage.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn điều khiển cluster.
label.action.manage.cluster.processing=Đang điều khiển cluster....
label.action.unmanage.cluster=Gỡ điều khiển Cluster
message.action.unmanage.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn gỡ điều khiển Cluster.
label.action.unmanage.cluster.processing=Đang gỡ điều khiển Cluster....
label.allocation.state=Trạng thái cấp phát
managed.state=Trạng thái đã được điều khiển
label.default.use=Sử dụng mặc định
label.host.tags=Thẻ host
label.cidr=CIDR
label.cidr.list=Nguồn CIDR
label.storage.tags=Thẻ lưu trữ
label.redundant.router=Định tuyến dư thừa
label.is.redundant.router=Phần dư
force.delete=Xoá bắt buộc
force.delete.domain.warning=Cảnh báo: Chọn lựa chọn này sẽ gây ra việc xoá tất cả các miền còn và các tài khoản đã liên kết và các tài nguyện của chúng.
force.remove=Xoá bắt buộc
force.remove.host.warning=Cảnh báo: Chọn lựa chọn này sẽ làm CloudStack bắt buộc dừng tất cả các máy ảo đang chạy trước khi xoá host này khỏi cluster.
force.stop=Dừng bắt buộc
force.stop.instance.warning=Cảnh báo: Bắt ép dừng lại đối tượng ảo này nên là lựa chọn cuối cùng của bạn. Nó có thể gây ra việc mất dữ liệu như là một hành động không tương thích của trạng thái máy ảo
label.PreSetup=Tiền cài đặt
label.SR.name = SR Name-Label
label.SharedMountPoint=SharedMountPoint
label.clvm=CLVM
label.volgroup=Nhóm dung lượng
label.VMFS.datastore=Kho dữ liệu VMFS
label.network.device=Thiết bị mạng
label.add.network.device=Thêm thiết bị mạng
label.network.device.type=Loại thiết bị mạng
label.DHCP.server.type=Loại máy chủ DHCP
label.Pxe.server.type=Loại máy chủ Pxe
label.PING.storage.IP=PING IP lưu trữ
label.PING.dir=Thư mục PING
label.TFTP.dir=Thư mục TFT
label.PING.CIFS.username=Tên người dùng PING CIFS
label.PING.CIFS.password=Mật khẩu PING CIFS
label.CPU.cap=CPU Cap
label.action.enable.zone=Kích hoạt vùng
label.action.enable.zone.processing=Đang kích hoạt vùng....
message.action.enable.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt vùng này.
label.action.disable.zone=Vô hiệu hoá vùng
label.action.disable.zone.processing=Đang vô hiệu hoá vùng....
message.action.disable.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá vùng này.
label.action.enable.pod=Kích hoạt Pod
label.action.enable.pod.processing=Đang kích hoạt Pod....
message.action.enable.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt Pod này.
label.action.disable.pod=Vô hiệu hoá Pod
label.action.disable.pod.processing=Đang vô hiệu hoá Pod....
message.action.disable.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá Pod này.
label.action.enable.cluster=Kích hoạt Cluster
label.action.enable.cluster.processing=Đang kích hoạt Cluster....
message.action.enable.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt Cluster này.
label.action.disable.cluster=Vô hiệu hoá Cluster
label.action.disable.cluster.processing=Đang vô hiệu hoá Cluster....
message.action.disable.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá Cluster này.
label.account.id=ID tài khoản
label.account.name=Tên tài khoản
label.account.specific=Đặc tả tài khoản
label.account=Tài khoản
label.accounts=Các tài khoản
label.acquire.new.ip=Thu được IP mới
label.show.ingress.rule=Hiển thị luật ra
label.hide.ingress.rule=Ẩn luật vào
label.action.attach.disk.processing=Đang nối đĩa....
label.action.attach.disk=Nối đĩa
label.action.attach.iso.processing=Đang nối ISO....
label.action.attach.iso=Nối ISO
label.action.cancel.maintenance.mode.processing=Đang dừng chế độ bảo trì....
label.action.cancel.maintenance.mode=Dừng chế độ bảo trì
label.action.change.password=Đổi mật khẩu
label.action.change.service.processing=Đang đổi dịch vụ....
label.action.change.service=Đổi dịch vụ
label.action.copy.ISO.processing=Đang copy ISO....
label.action.copy.ISO=Copy ISO
label.action.copy.template.processing=Đang copy mẫu....
label.action.copy.template=Copy mẫu
label.action.create.template.processing=Đang tạo mẫu....
label.action.create.template=Tạo mẫu
label.action.create.vm.processing=Đang tạo VM....
label.action.create.vm=Tạo VM
label.action.create.volume.processing=Đang tạo ổ đĩa ....
label.action.create.volume=Tạo ổ đĩa
label.action.delete.IP.range.processing=Đang xoá khoảng IP....
label.action.delete.IP.range=Xoá khoảng IP
label.action.delete.ISO.processing=Đang xoá ISO....
label.action.delete.ISO=Xoá ISO
label.action.delete.account.processing=Đang xoá tài khoản....
label.action.delete.account=Xoá tài khoản
label.action.delete.cluster.processing=Đang xoá Cluster....
label.action.delete.cluster=Xoá Cluster
label.action.delete.disk.offering.processing=Đang xoá đề xuất đĩa....
label.action.delete.disk.offering=Xoá đề xuất đĩa
label.action.update.resource.count=Cập nhật số lượng tài nguyên
label.action.update.resource.count.processing=Đang cập nhật số lượng tài nguyên...
label.action.delete.domain=Xoá miền
label.action.delete.domain.processing=Đang xoá miền....
label.action.delete.firewall.processing=Đang xoá tường lửa....
label.action.delete.firewall=Xoá luật tường lửa
label.action.delete.ingress.rule.processing=Đang xoá luật vào....
label.action.delete.ingress.rule=Xoá luật vào
label.action.delete.load.balancer.processing=Đang xoá cân bằng tải....
label.action.delete.load.balancer=Xoá luật cân bằng tải
label.action.edit.network.processing=Đang chỉnh sửa mạng....
label.action.edit.network=Chỉnh sửa mạng
label.action.delete.network.processing=Đang xoá mạng....
label.action.delete.network=Xoá mạng
label.action.delete.pod.processing=Đang xoá Pod....
label.action.delete.pod=Xoá Pod
label.action.delete.primary.storage.processing=Đang xoá bộ lưu trữ chính....
label.action.delete.primary.storage=Xoá bộ lưu trữ chính
label.action.delete.secondary.storage.processing=Đang nhớ bộ lưu trữ thứ cấp....
label.action.delete.secondary.storage=Xoá bộ lưu trữ thứ cấp
label.action.delete.security.group.processing=Đang xoá nhóm bảo mật....
label.action.delete.security.group=Xoá nhóm bảo mật
label.action.delete.service.offering.processing=Đang xoá đề xuất dịch vụ....
label.action.delete.service.offering=Xoá đề xuất dịch vụ
label.action.delete.snapshot.processing=Đang xoá ảnh chụp trạng thái hoạt động....
label.action.delete.snapshot=Xoá ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.action.delete.template.processing=Đang xoá mẫu....
label.action.delete.template=Xoá mẫu
label.action.delete.user.processing=Đang xoá người dùng....
label.action.delete.user=Xoá người dùng
label.action.delete.volume.processing=Đang xoá dung lượng....
label.action.delete.volume=Xoá dung lượng
label.action.delete.zone.processing=Đang xoá vùng....
label.action.delete.zone=Xoá vùng
label.action.destroy.instance.processing=Đang huỷ đối tượng ảo....
label.action.destroy.instance=Huỷ đối tượng ảo
label.action.destroy.systemvm.processing=Đang huỷ máy ảo hệ thống....
label.action.destroy.systemvm=Huỷ máy ảo hệ thống
label.action.detach.disk.processing=Đang tách đĩa ra....
label.action.detach.disk=Tách đĩa
label.action.detach.iso.processing=Đang tách ISO....
label.action.detach.iso=Tách ISO
label.action.disable.account.processing=Đang vô hiệu hoá tài khoản....
label.action.disable.account=Vô hiệu hoá tài khoản
label.action.disable.static.NAT.processing=Đang vô hiệu hoá NAT tĩnh....
label.action.disable.static.NAT=Vô hiệu hoá NAT tĩnh
label.action.disable.user.processing=Đang vô hiệu hoá người dùng....
label.action.disable.user=Vô hiệu hoá người dùng
label.action.download.ISO=Tải ISO
label.action.download.template=Tải mẫu
label.action.download.volume.processing=Đang tải dung lượng....
label.action.download.volume=Tải dung lượng
label.action.edit.ISO=Chỉnh sửa ISO
label.action.edit.account=Chỉnh sửa tài khoản
label.action.edit.disk.offering=Chỉnh sửa đề xuất đĩa
label.action.edit.domain=Chỉnh sửa miền
label.action.edit.global.setting=Chỉnh sửa cài đặt toàn cục
label.action.edit.instance=Chỉnh sửa đối tượng ảo
label.action.edit.network.offering=Chỉnh sửa đề xuất mạng
label.action.edit.pod=Chỉnh sửa Pod
label.action.edit.primary.storage=Chỉnh sửa bộ lưu trữ chính
label.action.edit.resource.limits=Chỉnh sửa giới hạn tài nguyên
label.action.edit.service.offering=Chỉnh sửa đề xuất dịch vụ
label.action.edit.template=Chỉnh sửa mẫu
label.action.edit.user=Chỉnh sửa người dùng
label.action.edit.zone=Chỉnh sửa vùng
label.action.enable.account.processing=Đang kích hoạt tài khoản....
label.action.enable.account=Kích hoạt tài khoản
label.action.enable.maintenance.mode.processing=Đang kích hoạt chế độ bảo trì....
label.action.enable.maintenance.mode=Kích hoạt chế độ bảo trì
label.action.enable.static.NAT.processing=Đang kích hoạt NAT tĩnh....
label.action.enable.static.NAT=Kích hoạt NAT tĩnh
label.action.enable.user.processing=Đang kích hoạt người dùng....
label.action.enable.user=Kích hoạt người dùng
label.action.force.reconnect.processing=Đang kết nối lại....
label.action.force.reconnect=Bắt buộc kết nối lại
label.action.generate.keys.processing=Đang tạo khoá....
label.action.generate.keys=Tạo khoá
label.action.lock.account.processing=Đang khoá tài khoản....
label.action.lock.account=Khoá tài khoản
label.action.migrate.instance=Di chuyển đối tượng ảo
label.action.migrate.instance.processing=Đang di chuyển đối tượng ảo....
label.action.reboot.instance.processing=Đang khởi động lại đối tượng ảo....
label.action.reboot.instance=Khởi động lại đối tượng ảo
label.action.reboot.router.processing=Đang khởi động lại bộ định tuyến....
label.action.reboot.router=Khởi động lại bộ định tuyến
label.action.reboot.systemvm.processing=Đang khởi động lại máy ảo hệ thống....
label.action.reboot.systemvm=Khởi động lại máy ảo hệ thống
label.action.recurring.snapshot=Đang phát lại các chụp nhanh
label.action.release.ip.processing=Đang giải phóng IP....
label.action.release.ip=Giải phóng IP
label.action.remove.host.processing=Đang xoá Host....
label.action.remove.host=Xoá host
label.action.reset.password.processing=Đang đặt lại mật khẩu....
label.action.reset.password=Đặt lại mật khẩu
label.action.resource.limits=Giới hạn tài nguyên
label.action.restore.instance.processing=Đang phục hồi đối tượng ảo....
label.action.restore.instance=Phục hồi đối tượng ảo
label.action.start.instance.processing=Đang khởi động đối tượng ảo....
label.action.start.instance=Khởi động đối tượng ảo
label.action.start.router.processing=Đang khởi động bộ định tuyến....
label.action.start.router=Khới động bộ định tuyến
label.action.start.systemvm.processing=Đang khởi động máy ảo hệ thống....
label.action.start.systemvm=Khởi động máy ảo hệ thống
label.action.stop.instance.processing=Đang dừng đối tượng ảo....
label.action.stop.instance=Dừng đối tượng ảo
label.action.stop.router.processing=Đang dừng bộ định tuyến....
label.action.stop.router=Dừng bộ định tuyến
label.action.stop.systemvm.processing=Đang dừng máy ảo hệ thống...
label.action.stop.systemvm=Dừng máy ảo hệ thống
label.action.take.snapshot.processing=Đang chụp ảnh trạng thái hoạt động....
label.action.take.snapshot=Chụp ảnh trạng thái hoạt động
label.action.update.OS.preference.processing=Đang cập nhật ưu tiên OS....
label.action.update.OS.preference=Cập nhật ưu tiên OS
label.actions=Hoạt động
label.active.sessions=Các phiên hoạt động
label.add.account=Thêm tài khoản
label.add.by.cidr=Thêm bởi CIDR
label.add.by.group=Thêm bởi nhóm
label.add.cluster=Thêm Cluster
label.add.direct.iprange=Thêm khoảng IP trực tiếp
label.add.disk.offering=Thêm đề xuất đĩa
label.add.domain=Thêm miền
label.add.firewall=Thêm luật tường lửa
label.add.host=Thêm Host
label.add.ingress.rule=Thêm luật vào
label.add.ip.range=Thêm khoảng IP
label.add.iso=Thêm ISO
label.add.load.balancer=Thêm cân bằng tải
label.add.more=Thêm nữa
label.add.network=Thêm mạng
label.add.pod=Thêm Pod
label.add.primary.storage=Thêm bộ lưu trữ chính
label.add.secondary.storage=Thêm bộ lưu trữ thứ cấp
label.add.security.group=Thêm nhóm bảo mật
label.add.service.offering=Thêm đề xuất dịch vụ
label.add.template=Thêm mẫu
label.add.user=Thêm người dùng
label.add.vlan=Thêm VLAN
label.add.volume=Thêm dung lượng
label.add.zone=Thêm vùng
label.add=Thêm
label.adding.cluster=Đang thêm Cluster
label.adding.failed=Quá trình thêm bị lỗi
label.adding.pod=Đang thêm Pod
label.adding.processing=Đang thêm....
label.adding.succeeded=Thêm vào thành công
label.adding.user=Đang thêm người dùng
label.adding.zone=Đang thêm vùng
label.adding=Đang thêm
label.additional.networks=Các mạng bổ sung
label.admin.accounts=Tài khoản quản trị
label.admin=Quản trị
label.advanced.mode=Chế độ nâng cao
label.advanced.search=Tìm kiếm nâng cao
label.advanced=Nâng cao
label.alert=Cảnh báo
label.algorithm=Thuật toán
label.allocated=Đã phân phối
label.api.key=Khoá API
label.assign.to.load.balancer=Đang gán đối tượng ảo cho cân bằng tải
label.assign=Gán
label.associated.network.id=ID mạng đã liên kết
label.attached.iso=ISO đã kết nối
label.availability.zone=Vùng sẵn sàng
label.availability=Sẵn sàng
label.available.public.ips=Những địa chỉ IP công khai khả dụng
label.available=Khả dụng
label.back=Quay lại
label.basic.mode=Chế độ cơ bản
label.bootable=Có thể boot
label.broadcast.domain.type=Loại miền quảng bá
label.by.account=Bằng tài khoản
label.by.availability=Bằng tính sẵn sàng
label.by.domain=Bằng miền
label.by.end.date=Bằng ngày kết thúc
label.by.level=Bằng cấp độ
label.by.pod=Bằng Pod
label.by.role=Bằng vai trò
label.by.start.date=Bằng ngày bắt đầu
label.by.state=Bằng trạng thái
label.by.traffic.type=Bằng loại đường truyền
label.by.type.id=Bằng ID loại
label.by.type=Bằng loại
label.by.zone=Bằng vùng
label.bytes.received=Các byte đã nhận
label.bytes.sent=Các byte đã gửi
label.cancel=Dừng lại
label.certificate=Chứng chỉ
label.privatekey=PKCS#8 Khoá riêng tư
label.domain.suffix=Hậu tố miền DNS (Ví dụ: xyz.com)
label.character=Ký tự
label.cidr.account=CIDR hoặc Nhóm tài khoản/bảo mật
label.close=Đóng
label.cloud.console=Bảng điều khiển quản lý đám mây
label.cloud.managed=Cloud.com điều khiển
label.cluster.type=Loại Cluster
label.cluster=Cluster
label.code=Mã
label.confirmation=Sự xác nhận
label.cpu.allocated.for.VMs=CPU đã phân phối cho máy ảo
label.cpu.allocated=CPU đã phân phối
label.cpu.mhz=CPU (in MHz)
label.cpu.utilized=CPU đã dùng
label.cpu=CPU
label.created=Đã tạo
label.cross.zones=Các vùng lai
label.custom.disk.size=Tuỳ chỉnh kích thước đĩa
label.daily=Hàng ngày
label.data.disk.offering=Đề xuất dữ liệu đĩa
label.date=Thời gian
label.day.of.month=Ngày trong tháng
label.day.of.week=Ngày trong tuần
label.delete=Xoá
label.deleting.failed=Xoá không thành công
label.deleting.processing=Đang xoá. . .
label.description=Mô tả
label.detaching.disk=Đang tách đĩa
label.details=Chi tiết
label.device.id=ID thiết bị
label.disabled=Đã vô hiệu hoá
label.disabling.vpn.access=Đang vô hiệu hoá truy cập VPN
label.disk.allocated=Đĩa đã được phân bố
label.disk.offering=Đề xuất đĩa
label.disk.size.gb=Kích thước đĩa (đơn vị GB)
label.disk.size=Kích thước đĩa
label.disk.total=Tổng thể đĩa
label.disk.volume=Dung lượng đĩa
label.display.text=Văn bản hiển thị
label.dns.1=DNS 1
label.dns.2=DNS 2
label.domain.admin=Quản trị miền
label.domain.id=ID miền
label.domain.name=Tên miền
label.domain=Miền
label.double.quotes.are.not.allowed=Dấu phẩy kép không được cho phép
label.download.progress=Quá trình tải
label.edit=Chỉnh sửa
label.email=Email
label.enabling.vpn.access=Đang kích hoạt truy cập VPN
label.enabling.vpn=Đang kích hoạt VPN
label.end.port=Cổng kết thúc
label.endpoint.or.operation=Điểm cuối hoặc Hoạt động
label.error.code=Mã lỗi
label.error=Lỗi
label.esx.host=ESX/ESXi Host
label.example=Ví dụ
label.failed=Thất bại
label.featured=Đã được trang bị
label.firewall=Tường lửa
label.first.name=Tên đầu
label.format=Định dạng
label.friday=Thứ sáu
label.full=Đầy đủ
label.gateway=Cổng
label.general.alerts=Cảnh báo đầy đủ
label.generating.url=Đang tạo URL
label.go.step.2=Đến bước 2
label.go.step.3=Đến bước 3
label.go.step.4=Đến bước 4
label.go.step.5=Đến bước 5
label.group.optional=Nhóm (Tuỳ chọn)
label.group=Nhón
label.guest.cidr=CIDR khách
label.guest.gateway=Cổng khách
label.guest.ip.range=Khoảng IP khách
label.guest.ip=Địa chỉ iP khách
label.guest.netmask=Mặt nạ mạng khách
label.ha.enabled=Đã kích hoạt HA
label.help=Trợ giúp
label.host.alerts=Cảnh báo host
label.host.name=Tên host
label.host=Host
label.hosts=Hosts
label.hourly=Từng giờ
label.hypervisor.type=Loại Hypervisor
label.hypervisor=Hypervisor
label.id=ID
label.info=Thông tin
label.ingress.rule=Luật vào
label.initiated.by=Khởi tạo bởi
label.instance.limits=Giới hạn đối tượng ảo
label.instance.name=Tên đối tượng ảo
label.instance=Đối tượng ảo
label.instances=Các đối tượng ảo
label.internal.dns.1=DNS 1 nội bộ
label.internal.dns.2=DNS 2 nội bộ
label.interval.type=Loại khoảng cách
label.invalid.integer=Số nguyên không đúng
label.invalid.number=Số không đúng
label.ip.address=Địa chỉ IP
label.ip.allocations=Sự cấp phát IP
label.ip.limits=Giới hạn IP công khai
label.ip.or.fqdn=IP hoặc FQDN
label.ip.range=Khoảng IP
label.ip=IP
label.ips=IPs
label.is.default=Là mặc định
label.is.shared=Là đã chia sẻ
label.is.system=Là hệ thống
label.iscsi=iSCSI
label.iso.boot=ISO Boot
label.iso=ISO
label.isolation.mode=Chế độ độc lập
label.keep=Giữ
label.lang.chinese=Tiếng Trung Quốc (Giản thể)
label.lang.english=Tiếng Anh
label.lang.japanese=Tiếng Nhật
label.lang.spanish=Tiếng Tây Ban Nha
label.lang.vietnamese=Tiếng Việt
label.last.disconnected=Lần ngắt kết nối cuối
label.last.name=Tên cuối
label.level=Cấp độ
label.linklocal.ip=Kết nối địa chỉ IP cục bộ
label.load.balancer=Cân bằng tải
label.loading=Đang tải
label.local=Cục bộ
label.login=Đăng nhập
label.logout=Đăng xuất
label.lun=LUN
label.manage=Điều khiển
label.maximum=Lớn nhất
label.memory.allocated=Bộ nhớ đã được phân bố
label.memory.mb=Bộ nhớ (đơn vị MB)
label.memory.total=Bộ nhớ tổng thể
label.memory.used=Bộ nhớ đã được sử dụng
label.memory=Bộ nhớ
label.menu.accounts=Tài khoản
label.menu.alerts=Cảnh báo
label.menu.all.accounts=Tất cả các tài khoản
label.menu.all.instances=Tất cả các đối tượng ảo
label.menu.community.isos=ISOs chung
label.menu.community.templates=Mẫu chung
label.menu.configuration=Cấu hình
label.menu.dashboard=Bảng điều khiển
label.menu.destroyed.instances=Đối tượng ảo đã huỷ
label.menu.disk.offerings=Đề xuất đĩa
label.menu.domains=Miền
label.menu.events=Sự kiện
label.menu.featured.isos=Featured ISOs
label.menu.featured.templates=Featured Templates
label.menu.global.settings=Cài đặt toàn cục
label.menu.instances=Các đối tượng ảo
label.menu.ipaddresses=Các địa chỉ IP
label.menu.isos=ISOs
label.menu.my.accounts=Tài khoản của tôi
label.menu.my.instances=Đối tượng ảo của tôi
label.menu.my.isos=ISOs của tôi
label.menu.my.templates=Mẫu của tôi
label.menu.network.offerings=Các đề xuất mạng
label.menu.network=Mạng
label.menu.physical.resources=Các tài nguyên vật lý
label.menu.running.instances=Các đối tượng ảo đang chạy
label.menu.security.groups=Các nhóm bảo mật
label.menu.service.offerings=Các đề xuất dịch vụ
label.menu.snapshots=ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.menu.stopped.instances=Các đối tượng ảo đã dừng
label.menu.storage=Lưu trữ
label.menu.system.vms=Máy ảo hệ thống
label.menu.system=Hệ thống
label.menu.templates=Mẫu
label.menu.virtual.appliances=Các công cụ ảo
label.menu.virtual.resources=Các tài nguyên ảo
label.menu.volumes=Dung lượng
label.migrate.instance.to=Di chuyển đối tượng ảo tới
label.minimum=Cực tiểu
label.minute.past.hour=minute(s) Past the Hour
label.monday=Thứ hai
label.monthly=Hàng tháng
label.more.templates=Thêm mẫu
label.my.account=Tài khoản của tôi
label.name.optional=Tên (Tuỳ chọn)
label.name=Tên
label.netmask=Mặt nạ mạng
label.network.desc=Mạng đích
label.network.domain=Miền mạng
label.network.id=ID mạng
label.network.name=Tên mạng
label.network.offering.display.text=Văn bản hiển thị đề xuất mạng
label.network.offering.id=ID đề xuất mạng
label.network.offering.name=Tên đề xuất mạng
label.network.offering=Đề xuất mạng
label.network.rate=Đánh giá mạng
label.network.read=Đọc mạng
label.network.type=Loại mạng
label.network.write=Ghi mạng
label.network=Mạng
label.new.password=Mật khẩu mới
label.next=Tiếp theo
label.nfs.server=Máy chủ NFS
label.nfs.storage=Bộ lưu trữ NFS
label.nfs=NFS
label.nics=NICs
label.no.actions=Không có hoạt động khả dụng
label.no.alerts=Không có cảnh báo gần đây
label.no.errors=Không có lỗi gần đây
label.no.isos=Không có ISOs khả dụng
label.no.items=Không có mục khả dụng
label.no.security.groups=Không có nhóm bảo mật khả dụng
label.no.thanks=Không, cảm ơn
label.no=Không
label.none=Không
label.not.found=Không tìm thấy
label.num.cpu.cores=Số lượng nhân CPU
label.numretries=Số lần thử
label.offer.ha=Tính sẵn sàng cao (HA)
label.optional=Tuỳ chọn
label.os.preference=Ưu tiên OS
label.os.type=Loại OS
label.owned.public.ips=Địa chỉ IP công khai đã được sở hữu
label.owner.account=Tài khoản sở hữu
label.owner.domain=Tên miền sở hữu
label.parent.domain=Miền cha
label.password.enabled=Mật khẩu đã kích hoạt
label.password=Mật khẩu
label.path=Đường dẫn
label.please.wait=Xin hãy chờ
label.pod=Pod
label.port.forwarding=Chuyển tiếp cổng
label.port.range=Khoảng cổng
label.prev=Về trước
label.primary.allocated=Bộ lưu trữ chính đã phân bố
label.primary.network=Mạng chính
label.primary.storage=Lưu trữ chính
label.primary.used=Bộ lưu trữ chính đã sử dụng
label.private.interface=Giao diện riêng tư
label.private.ip.range=Khoảng IP riêng tư
label.private.ip=Địa chỉ IP riêng tư
label.private.ips=Những địa chỉ IP riêng tư
label.private.port=Cổng riêng tư
label.private.zone=Vùng riêng tư
label.protocol=Giao thức
label.public.interface=Giao diện công khai
label.public.ip=Địa chỉ IP công khai
label.public.ips=Các địa chỉ IP công khai
label.public.port=Cổng công khai
label.public.zone=Vùng công khai
label.public=Công khai
label.recent.errors=Các lỗi gần đây
label.refresh=Làm tươi
label.related=Đã liên quan
label.remove.from.load.balancer=Đang xoá đối tượng ảo từ cân bằng tải
label.removing.user=Đang xoá người dùng
label.required=Được yêu cầu
label.reserved.system.ip=IP hệ thống đặt trước
label.resource.limits=Giới hạn tài nguyên
label.resource=Tài nguyên
label.resources=Các tài nguyên
label.role=Vai trò
label.root.disk.offering=Đề xuất đĩa gốc
label.running.vms=Các máy ảo đang chạy
label.saturday=Thử bẩy
label.save=Lưu
label.saving.processing=Đang lưu....
label.scope=Phạm vi
label.search=Tìm kiếm
label.secondary.storage=Bộ lưu trữ thứ cấp
label.secondary.used=Bộ lưu trữ thứ cấp đã sử dụng
label.secret.key=Khoá bí mật
label.security.group.name=Tên nhóm bảo mật
label.security.group=Nhóm bảo mật
label.security.groups.enabled=Nhóm bảo mật đã kích hoạt
label.security.groups=Các nhóm bảo mật
label.sent=Đã gửi
label.server=Máy chủ
label.service.offering=Đề xuất dịch vụ
label.system.service.offering=Đề xuất dịch vụ hệ thống
label.session.expired=Phiên hết hiệu lực
label.shared=Được chia sẻ
label.size=Kích thước
label.snapshot.limits=Giới hạn ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.snapshot.name=Tên ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.snapshot.s=ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.snapshot.schedule=Cài đặt phát lại ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.snapshot=ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.snapshots=Các ảnh chụp trạng thái hoạt động
label.source.nat=NAT nguồn
label.specify.vlan=Xác định VLAN
label.start.port=Cổng bắt đầu
label.state=Trạng thái
label.static.nat.to=NAT tĩnh tới
label.static.nat=NAT tĩnh
label.statistics=Thống kê
label.status=Tình trạng
label.step.1.title=Bước 1: <strong>Lựa chọn mẫu</strong>
label.step.1=Bước 1
label.step.2.title=Bước 2: <strong>Đề xuất dịch vụ</strong>
label.step.2=Bước 2
label.step.3.title=Bước 3: <strong id="step3_label">Lựa chọn đề xuất đĩa</strong>
label.step.3=Bước 3
label.step.4.title=Bước 4: <strong>Mạng</strong>
label.step.4=Bước 4
label.step.5.title=Bước 5: <strong>Xem lại</strong>
label.step.5=Bước 5
label.stopped.vms=Các máy ảo đã dừng
label.storage.type=Loại lưu trữ
label.storage=Lưu trữ
label.submit=Đưa ra
label.submitted.by=[Đã được đưa ra bởi: <span id="submitted_by"></span>]
label.succeeded=Thành công
label.sunday=Chủ nhật
label.system.capacity=Dung lượng hệ thống
label.system.vm.type=Loại máy ảo hệ thống
label.system.vm=Máy ảo hệ thống
label.system.vms=Các máy ảo hệ thống
label.tagged=Đã đánh dấu
label.tags=Thẻ
label.target.iqn=Đích IQN
label.template.limits=Giới hạn mẫu
label.template=Mẫu
label.theme.default=Chủ đề mặc định
label.theme.grey=Tuỳ chỉnh - Xám
label.theme.lightblue=Tuỳ chỉnh – Xanh da trời sáng
label.thursday=Thứ năm
label.time.zone=Múi giờ
label.time=Thời gian
label.timeout.in.second = Hết thời gian(giây)
label.timezone=Múi giờ
label.total.cpu=Toàn bộ CPU
label.total.vms=Toàn bộ VMs
label.traffic.type=Loại đường truyền
label.tuesday=Thứ Ba
label.type.id=ID loại
label.type=Loại
label.unavailable=Không khả dụng
label.unlimited=Không giới hạn
label.untagged=Không đánh dấu
label.update.ssl.cert=Cập nhật chứng chỉ SSL
label.update.ssl=Cập nhật chứng chỉ SSL
label.updating=Đang cập nhật
label.url=URL
label.usage.interface=Giao diện cách sử dụng
label.used=Đã sử dụng
label.user=Người dùng
label.username=Tên người dùng
label.users=Người dùng
label.value=Giá trị
label.vcenter.cluster=vCenter Cluster
label.vcenter.datacenter=Trung tâm dữ liệu vCenter
label.vcenter.datastore=vCenter Datastore
label.vcenter.host=vCenter Host
label.vcenter.password=Mật khẩu vCenter
label.vcenter.username=Tên người dùng vCenter
label.version=Phiên bản
label.virtual.appliance=Công cụ ảo
label.virtual.appliances=Các công cụ ảo
label.virtual.network=Mạng ảo
label.vlan.id=ID VLAN
label.vlan.range=Khoảng VLAN
label.vlan=VLAN
label.vm.add=Thêm đối tượng ảo
label.vm.destroy=Huỷ
label.vm.reboot=Reboot
label.vm.start=Khởi động
label.vm.stop=Dừng
label.vmfs=VMFS
label.vms=VMs
label.volume.limits=Giới hạn ổ đĩa
label.volume.name=Tên ổ đĩa
label.volume=Ổ đĩa
label.volumes=Các ổ đĩa
label.vpn=VPN
label.vsphere.managed=Điều khiển vSphere
label.waiting=Đang chờ
label.warn=Cảnh báo
label.wednesday=Thứ tư
label.weekly=Hàng tuần
label.welcome.cloud.console=Chào mừng đến với bảng điều khiển quản lý
label.welcome=Chào mừng
label.yes=Đồng ý
label.zone.id=Vùng ID
label.zone.step.1.title=Bước 1: <strong>Lựa chọn mạng</strong>
label.zone.step.2.title=Bước 2: <strong>Thêm vùng</strong>
label.zone.step.3.title=Bước 3: <strong>Thêm Pod</strong>
label.zone.step.4.title=Bước 4: <strong>Thêm khoảng IP</strong>
label.zone.wide=Zone-Wide
label.zone=Vùng
#Messages
message.acquire.public.ip=Hãy lựa chọn một vùng mà bạn muốn lấy địa chỉ IP mới từ đó.
message.action.cancel.maintenance.mode=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng việc bảo trì này.
message.action.cancel.maintenance=Host của bạn đã dừng việc bảo trì. Quá trình này có thể mất ít phút .
message.action.delete.ISO.for.all.zones=ISO được dùng bởi tất cả các vùng. Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nó từ tất cả các vùng.
message.action.delete.ISO=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa ISO này.
message.action.delete.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa cluster này.
message.action.delete.disk.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa đề xuất đĩa này.
message.action.delete.domain=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa miền này.
message.action.delete.external.firewall=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa tường lửa mở rộng này. Cảnh báo: Nếu bạn đang muốn thêm lại một tường lửa tương tự, bạn phải khởi động lại dữ liệu sử dụng trên thiết bị.
message.action.delete.external.load.balancer=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa bộ cân bằng tải này. Cảnh báo: nếu bạn đang muốn thêm lại một bộ cân bằng tải tương tự, bạn phải khởi động lại dữ liệu sử dụng trên thiết bị.
message.action.delete.ingress.rule=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa luật vào này.
message.action.delete.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa mạng này.
message.action.delete.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa pod này.
message.action.delete.primary.storage=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa bộ lưu trữ chính này.
message.action.delete.secondary.storage=Hãy xác nhận bạn muốn xóa bộ lưu trữ thứ cấp này.
message.action.delete.security.group=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nhóm bảo mật này.
message.action.delete.service.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa đề xuất dịch vụ này.
message.action.delete.snapshot=Hãy xacsn hận rằng bạn muốn xóa ảnh chụp trạng thái hoạt động này.
message.action.delete.template.for.all.zones=Mẫu được sử dụng bởi tất cả các vùng. Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nó từ tất cả các vùng.
message.action.delete.template=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa mẫu này.
message.action.delete.volume=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa dung lượng này.
message.action.delete.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa vùng này.
message.action.destroy.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn hủy đối tượng ảo này.
message.action.destroy.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn hủy máy ảo hệ thống này.
message.action.disable.static.NAT=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa NAT tĩnh.
message.action.enable.maintenance=Host của bạn đã sẵn sàng cho việc bảo trì. Quá trình này có thể mất một vài phút hoặc nhiều hơn tùy thuộc bao nhiêu máy ảo đang ở trên host này.
message.action.force.reconnect=Host của bạn đã sẵn sàng kết nối lại. Quá trình này có thể mất một vài phút.
message.action.host.enable.maintenance.mode=Kích hoạt chế độ bảo trì có thể dẫn đến việc di chuyển khi đang hoạt động của tất cả các đối tượng ảo trên host này hoặc bất cứ host khả dụng nào.
message.action.instance.reset.password=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đổi mật khẩu ROOT của máy ảo này.
message.action.primarystorage.enable.maintenance.mode=Cảnh báo: Đặt bộ lưu trữ chính vào chế độ bảo trì có thể dẫn đến việc tất cả các máy ảo đang dùng dung lượng từ nó bị dừng lại. Bạn có muốn tiếp tục?
message.action.reboot.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại đối tượng ảo này.
message.action.reboot.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại bộ định tuyến này.
message.action.reboot.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại máy ảo hệ thống này.
message.action.release.ip=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đưa ra địa chỉ IP này.
message.action.remove.host=Xóa host cuối/duy nhất trên clusster và cài đặt lại host sẽ hủy môi trường/dữ liệu làm việc trên host và làm các máy ảo khách không thể sử dụng được nữa.
message.action.restore.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khôi phục đối tượng ảo này.
message.action.start.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động đối tượng ảo này
message.action.start.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động bộ định tuyến này
message.action.start.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động máy ảo hệ thống này.
message.action.stop.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng đối tượng ảo này.
message.action.stop.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng bộ định tuyến này.
message.action.stop.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng máy ảo hệ thống này.
message.action.take.snapshot=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo ảnh chụp trạng thái hoạt động của dung lượng này.
message.add.cluster.zone=Add a hypervisor managed cluster for zone <b><span id="zone_name"></span></b>
message.add.cluster=Add a hypervisor managed cluster for zone <b><span id="zone_name"></span></b>, pod <b><span id="pod_name"></span></b>
message.add.disk.offering=Hãy xác định các thông số sau để thêm một đề xuất đĩa mới.
message.add.firewall=Thêm tường lửa cho vùng
message.add.host=Hãy xác định các thông số sau để thêm host mới
message.add.ip.range.direct.network=Thêm khoảng IP cho mạng trực tiếp <b><span id="directnetwork_name"></span></b> in zone <b><span id="zone_name"></span></b>
message.add.ip.range.to.pod=<p>Thêm khoảng IP cho pod: <b><span id="pod_name_label"></span></b></p>
message.add.ip.range=Thêm khoảng IP cho mạng công khai trong vùng
message.add.load.balancer=Thêm cân bằng tải cho vùng
message.add.network=Thêm mạng mới cho vùng: <b><span id="zone_name"></span></b>
message.add.pod=Thêm pod mới cho vùng <b><span id="add_pod_zone_name"></span></b>
message.add.primary.storage=Thêm bộ lưu trữ chính mới cho vùng <b><span id="zone_name"></span></b>, pod <b><span id="pod_name"></span></b>
message.add.primary=Hãy xác định các thông số sau để thêm bộ lưu trữ chính mới
message.add.secondary.storage=Thêm bộ lưu trữ mới cho vùng <b><span id="zone_name"></span></b>
message.add.service.offering=Hãy điền các thông tin sau để tạo đề xuất tính toán mới.
message.add.template=Hãy điền các thông tin sau để tạo mẫu mới
message.add.volume=Hãy điền các thông tin sau để thêm một dung lượng mới
message.additional.networks.desc=Hãy lựa chọn mạng bổ sung mà đối tượng ảo của bạn sẽ kết nối tới.
message.advanced.mode.desc=Chọn mô hình mạng mà bạn muốn VLAN hỗ trợ. Mô hình mạng này cung cấp một cách linh hoạt nhất cho người quản trị để cung cấp các đề xuất mạng tùy chọn như cung cấp tường lửa, vpn, hoặc cân bằng tải hỗ trợ được như mạng ảo và mạng trực tiếp.
message.advanced.security.group=Lựa chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng nhóm bảo mật để cung cấp máy ảo khách độc lập.
message.advanced.virtual=lựa chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng zone-wide VLAN để cung cấp máy ảo khách độc lập.
message.allow.vpn.access=Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu của người dùng mà bạn muốn cho phép truy cập VPN.
message.attach.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đính thêm ISO cho đối tượng ảo này.
message.attach.volume=Hãy điền những thông tin sau để thêm dung lượng mới. Nếu bạn đang đính thêm một dung lượng đĩa vào một máy ảo nên tảng windows , bạn sẽ cần phải khởi động lại đối tượng ảo sau khi đính thêm đĩa.
message.basic.mode.desc=Chọn mô hình mạng này nếu bạn<b>*<u>không</u>*</b> muốn kích hoạt bất cứ hỗ trợ VLAN nào. Tất cả các đối tượng ảo đã được tạo dưới mô hình mạng này sẽ được trực tiếp được gán địa chỉ IP từ mạng và nhóm bảo mật được sử dụng cung cấp sự bảo mật và tách biệt.
message.change.offering.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thay đổi đề xuất dịch vụ trên đối tượng ảo này.
message.copy.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn sao chép ISO tới
message.copy.template=Sao chép mẫu <b id="copy_template_name_text">XXX</b> từ vùng <b id="copy_template_source_zone_text"></b> tới
message.create.template.vm=Tạo máy ảo từ mẫu <b id="p_name"></b>
message.create.template.volume=Hãy xác định những thông tin sau trước khi tạo mẫu trên dung lượng đĩa của bạn: <b><span id="volume_name"></span></b>. Việc tạo một mẫu có thể trong khoảng vài phút hoặc lâu hơn tùy thuộc kích thước dung lượng của bạn.
message.delete.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa tài khoản này
message.detach.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn bỏ ISO này khỏi đối tượng ảo.
message.disable.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa tài khoản này. Tất cả các người dùng của tài khoản này sẽ không thể truy cập tài nguyên đám mây của họ nữa. Tất cả các máy ảo đang chạy sẽ tắt ngay lập tức.
message.disable.vpn.access=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa truy cập VPN
message.download.ISO=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải ISO
message.download.template=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải mẫu
message.download.volume=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải dung lượng
message.edit.confirm=Hãy xác nhận lại thay đổi trước khi lưu lại.
message.edit.limits=Hãy xác định giới hạn của những tài nguyên sau. "-1" thể hiện không có giới hạn của tài nguyên được tạo.
message.enable.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt tài khoản này.
message.enable.vpn.access=VPN hiện tại bị vô hiệu hóa cho địa chỉ iP này. Bạn có muốn kích hoạt truy cập VPN?
message.enabled.vpn.ip.sec=Khóa IPSec pre-shared của bạn là
message.enabled.vpn=Truy cập VPN của bạn hiện đã được kích hoạt và có thể được truy cập thông qua địa chỉ iP
message.launch.vm.on.private.network=Bạn muốn khởi động đối tượng ảo trên mạng riêng tư này?
message.lock.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khóa tài khoản này. Tất cả các người dùng của tài khoản này sẽ không thể quản lý tài nguyên của họ nữa. Các tài nguyên đã tồn tại vẫn có thể được truy cập.
message.migrate.instance.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển đối tượng ảo tới.
message.new.user=Xác định những thông tin sau để thêm người dùng cho tài khoản.
message.no.network.support.configuration.not.true=Bạn không có vùng nào đã kích hoạt nhóm bảo mật. Vì vậy, không có chức năng mạng bổ sung nào. Hãy tiếp tục tới bước 5.
message.no.network.support=Bạn đã lựa chọn hypervisor, vSphere, không có chức năng mạng bổ sung nào. Hãy tiếp tục tới bước 5.
message.number.clusters=<h2><span> # of </span> Clusters</h2>
message.number.hosts=<h2><span> # of </span> Hosts</h2>
message.number.pods=<h2><span> # of </span> Pods</h2>
message.number.storage=<h2><span> # of </span> Dung lượng lưu trữ chính</h2>
message.number.zones=<h2><span> # of </span> Vùng</h2>
message.remove.vpn.access=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn xóa truy cập VPN của người dùng sau.
message.restart.mgmt.server=Hãy khởi động lại máy chủ quản lý của bạn để các cài đặt mới có tác dụng.
message.security.group.usage=(Sử dụng <strong>Ctrl-click</strong> để lựa chọn tất cả các nhóm bảo mật có thể ứng dụng)
message.snapshot.schedule=Bạn có thể cài đặt lịch chiếu lại ảnh chụp nhảnh bằng việc lựa chọn từ các mục bên dưới và áp dụng điều khoản của mình.
message.step.1.continue=Hãy lựa chọn một mẫu hoặc ISO để tiếp tục
message.step.1.desc=Hãy lựa chọn mẫu cho đối tượng ảo mới của bạn. Bạn cũng có thể lựa chọn một mẫu trống để ảnh ISO có thể cài đặt lên.
message.step.2.continue=Hãy lựa chọn đề xuất dịch vụ để tiếp tục
message.step.2.desc=
message.step.3.continue=Hãy lựa chọn đề xuất đĩa để tiếp tục
message.step.3.desc=
message.step.4.continue=Hãy lựa chọn ít nhất một mạng để tiếp tục
message.step.4.desc=Hãy lựa chọn mạng chính mà đối tượng ảo của bạn sẽ kết nối tới.
message.update.os.preference=Hãy lựa chọn OS tham chiếu cho host này. Tất cả các đối tượng ảo với các tham chiếu tương tự sẽ được phân bố đầu tiên cho host này trước khi chọn những đối tượng khác.
message.update.ssl=Hãy cung cấp một X.509 mới tuần thủ chứng chỉ SSL để cập nhật tới mỗi đối tượng ảo ủy nhiệm bảng điều khiển:
message.virtual.network.desc=Mạng ảo hóa đã cung cấp cho tài khoản của bạn. Miền quản bá được chưa trong VLAN và tất cả các truy cập mạng công khai được định hướng ra ngoài bởi bộ định tuyến ảo.
message.volume.create.template.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo mẫu mới cho dung lượng đĩa này. Việc tạo mẫu có thể mất khoảng vài phút hoặc nhiều hơn tùy thuộc vào kích thước dung lượng của bạn.
message.zone.step.1.desc=Hãy chọn mô hình mạng cho vùng của bạn.
message.zone.step.2.desc=Hãy điền các thông tin sau để thêm vùng mới.
message.zone.step.3.desc=Hãy điền các thông tin sau để thêm pod mới.
message.apply.snapshot.policy=Bạn đã cập nhật thành công chính sách chụp ảnh trạng thái hoạt động.
message.disable.snapshot.policy=Bạn đã vô hiệu hóa chính sách chụp ảnh trạng thái hoạt động.
message.action.change.service.warning.for.instance=Thực thể phải được dừng lại trước khi thay đổi những đề xuất dịch vụ hiện tại.
message.action.change.service.warning.for.router=Bộ định tuyến phải được dừng lại trước khi thay đổi những đề xuất dịch vụ hiện tại.
message.action.reset.password.warning=Đối tượng ảo phải dừng lại trước khi đổi mật khẩu.
message.action.reset.password.off=Đối tượng ảo của bạn hiện không hỗ trợ chức năng này.
#Errors
error.login=Tên người dùng/mật khẩu không đúng.
error.menu.select=Không thể thực hiện thao tác khi không có mục nào được chọn.
error.mgmt.server.inaccessible=Máy chủ quản lý không truy cập được. Hãy thử lại.
error.session.expired=Phiên của bạn đã quá hạn.
error.unresolved.internet.name=Tên mạng internet của bạn không thể tách ra được.
Sign up for free to join this conversation on GitHub. Already have an account? Sign in to comment