Last active
August 29, 2015 14:00
-
-
Save DxTa/9d400da1637a34512427 to your computer and use it in GitHub Desktop.
Messages vi_VN (Vietnamese - tiếng Việt) for Apache CloudStack
This file contains hidden or bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
| # Licensed to the Apache Software Foundation (ASF) under one | |
| # or more contributor license agreements. See the NOTICE file | |
| # distributed with this work for additional information | |
| # regarding copyright ownership. The ASF licenses this file | |
| # to you under the Apache License, Version 2.0 (the | |
| # "License"); you may not use this file except in compliance | |
| # with the License. You may obtain a copy of the License at | |
| # | |
| # http://www.apache.org/licenses/LICENSE-2.0 | |
| # | |
| # Unless required by applicable law or agreed to in writing, | |
| # software distributed under the License is distributed on an | |
| # "AS IS" BASIS, WITHOUT WARRANTIES OR CONDITIONS OF ANY | |
| # KIND, either express or implied. See the License for the | |
| # specific language governing permissions and limitations | |
| # under the License. | |
| # Author: HUST | |
| # https://twitter.com/dx_ta | |
| label.management.ips=Quản lý địa chỉ IP | |
| label.devices=Thiết bị | |
| label.rules=Quy định | |
| label.traffic.label=Nhãn đường truyền | |
| label.vm.state=Trạng thái máy ảo | |
| message.setup.physical.network.during.zone.creation.basic= Khi thêm một vùng cơ bản, bạn có thể cài đặt một mạng vật lý tương ứng với NIC trên hypervisor. Mạng này chứa một vài dạng của đường truyền. br/><br/>Bạn cũng có thể<strong>kéo vào thả</strong> các dạng đường truyền khác lên mạng vật lý. | |
| label.domain.router=Bộ định tuyến khu vực | |
| label.console.proxy=Bộ điều khiển uỷ nhiệm | |
| label.secondary.storage.vm=Máy ảo lưu trữ cấp hai | |
| label.add.netScaler.device=Thêm thiết bị Netscaler | |
| label.add.F5.device=Thêm thiết bị F5 | |
| label.add.SRX.device=Thêm thiết bị SRX | |
| label.account.and.security.group=Tài khoản và bảo mật | |
| label.fetch.latest=Cập nhật (Tìm nạp thay đổi mới nhất) | |
| label.system.offering=Hệ thống đề nghị | |
| message.validate.instance.name=Tên của đối tượng ảo không được dài hơn 63 ký tự và chỉ bao gồm các ký tự ASCII từ a~z, A~Zm, chữ số 0~9 và dấu gạch nối. Tên của đối tượng phải được bắt đầu bởi một chữ cái và kết thúc bởi một chữ cái hoặc chữ số. | |
| label.isolated.networks=Các mạng đã được độc lập | |
| label.latest.events=Các sự kiện mới nhất | |
| state.Enabled=Đã kích hoạt | |
| label.system.wide.capacity=Dung lượng bề rộng hệ thống | |
| label.network.service.providers=Các bộ cung cấp dịch vụ mạng | |
| message.launch.zone=Vùng đã sẵn sàng để khởi động; hãy truy cập đến bước tiếp theo. | |
| error.unable.to.reach.management.server=Không truy cập được tới máy chủ quản lý | |
| label.internal.name=Tên nội bộ | |
| message.configure.all.traffic.types=Bạn phải có nhiều mạng vật lý; hãy cấu hình các nhãn cho mỗi dạng truyền bằng cách bấm vào nút Edit. | |
| message.edit.traffic.type=Hãy xác định nhãn đường truyền bạn muốn liên kết với dạng đường truyền này. | |
| label.edit.traffic.type=Thay đổi kiểu đường truyền | |
| label.label=Nhãn | |
| label.max.networks=Max. networks | |
| error.invalid.username.password=Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng | |
| message.enabling.security.group.provider=Đang kích hoạt bộ cung cấp nhóm bảo mật | |
| message.adding.Netscaler.provider=Đang thêm bộ cung cấp Netscaler | |
| message.creating.guest.network=Đang tạo mạng khách | |
| label.action.delete.physical.network=Xoá mạng vật lý | |
| message.action.delete.physical.network=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn xoá mạng vật lý này. | |
| message.installWizard.copy.whatIsAHost=Một host là một máy tính đơn. Các host cung cấp tài nguyên tính toán chạy trên các máy ảo khách. Mỗi host có phần mềm hypervisor cài đặt trên nó để quản lý các máy ảo khách (trừ các host kim loại trần, đây là trường hợp đặc biệt đã được nói đến trong tài liệu hướng dẫn cài đặt nâng cao). Ví dụ, một máy chủ Linux KVM đã được kích hoạt, một máy chủ Citrix, và một máy chủ ESXi được đưa ra. Khi cài đặt cơ bản, chúng ta sử dụng một host đơn chạy XenServer hoặc KVM.<br/><br/>Host là đơn vị được cấu tạo nhỏ nhất trong triển khai của CloudStack#8482;. Các host được chứa trong các cluster, các cluster được chứa trong các pod, và các pod được chứa trong các vùng. | |
| label.add.compute.offering=Thêm đề xuất tính toán | |
| label.compute.offering=Đề xuất tính toán | |
| label.compute.offerings=Các đề xuất tính toán | |
| label.select.offering=Lựa chọn đề xuất | |
| label.menu.infrastructure=Hạ tầng | |
| label.sticky.tablesize=Kích cỡ bảng | |
| label.sticky.expire=Hết hạn | |
| label.sticky.cookie-name=Tên của cookie | |
| label.sticky.mode=Chế độ | |
| label.sticky.length=Độ dài | |
| label.sticky.holdtime=Thời gian duy trì | |
| label.sticky.request-learn=Yêu cầu học | |
| label.sticky.prefix=Tiền tố | |
| label.sticky.nocache=Không cache | |
| label.sticky.indirect=Gián tiếp | |
| label.sticky.postonly=Chỉ gửi thông báo | |
| label.sticky.domain=Miền | |
| state.Allocating=Đang phân phối | |
| state.Migrating=Đang di trú | |
| error.please.specify.physical.network.tags=Các đề xuất mạng sẽ không khả dụng cho đến khi bạn xác định thẻ cho mạng vật lý này. | |
| state.Stopping=Đang dừng | |
| message.add.load.balancer.under.ip=Luật cân bằng tải đã được thêm dưới IP: | |
| message.select.instance=Hãy lựa chọn đối tượng ảo | |
| label.select=Lựa chọn | |
| label.select.vm.for.static.nat=Lựa chọn máy ảo cho NAT tĩnh | |
| label.select.instance=Lựa chọn đối tượng ảo | |
| label.nat.port.range=Khoảng cổng NAT | |
| label.static.nat.vm.details=Chi tiết máy ảo NAT tĩnh | |
| label.edit.lb.rule=Chỉnh sửa luật cân bằng tải | |
| message.migrate.instance.to.host=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn di chuyển đối tượng ảo đến một host khác. | |
| label.migrate.instance.to.host=Di chuyển đối tượng ảo tới một host khác | |
| message.migrate.instance.to.ps=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn di chuyển đối tượng ảo tới một bộ lưu trữ thứ cấp khác. | |
| label.migrate.instance.to.ps=Di chuyển đối tượng ảo tới một bộ lưu trữ thứ cấp khác. | |
| label.corrections.saved=Đã lưu các chỉnh sửa | |
| message.installWizard.copy.whatIsSecondaryStorage=Bộ lưu trữ thứ cấp đã được liên kết với một Vùng, và nó sẽ lưu trữ những thành phần sau:<ul><li>Templates - OS images that can be used to boot VMs and can include additional configuration information, such as installed applications</li><li>ISO images - OS images that can be bootable or non-bootable</li><li>Disk volume snapshots - saved copies of VM data which can be used for data recovery or to create new templates</ul> | |
| message.installWizard.copy.whatIsPrimaryStorage= CloudStack™ cơ sở hạ tầng đám mây sử dụng cho 2 dạng lưu trữ: lưu trữ chính và lưu trữ thứ. Cả hai loại này đều có thể là máy chủ iSCSI hoặc NFS hoặc ổ đĩa cứng.<br/><br/><strong>Bộ lưu trữ chính</strong> được liên kết với một liên cung, và nó chứa dung lượng đĩa từng máy ảo khách của tất cả các máy ảo đang chạy trên các host của cluster. Bộ lưu trữ chính thường được đặt gần các host. | |
| message.installWizard.copy.whatIsACluster=Một cluster cung cấp phương pháp để nhóm các host. Các host trong một cluster tất cả đều có phần cứng đồng nhất, chạy cùng một hypervisor, trên cùng một mạng con, và truy cập vào cùng một bộ lưu trữ chia. Các đối tượng ảo máy ảo có thể được di chuyển khi vẫn đang hoạt động từ một host tới host khác trong cùng một cluster mà không cần phải ngắt dịch vụ của người. Cluster là đơn vị cấu tạo lớn thứ 3 trong triển khai ™. Cluster được chứa trong các pod, và các pod được chứa trong các.<br/><br/>CloudStack™ cho phép nhiều cluster trong một triển khai đám mây, nhưng với cài đặt cơ bản, chúng ta chỉ cần một cluster. message.installWizard.copy.whatIsAPod=Một pod thường tượng trưng cho một cái giá đơn. Các host trong cùng một pod thì cũng trong cùng một mạng.<br/><br/>Pod là đơn vị cấu tạo lớn thứ 2 trong triển khai CloudStack™. Các pod được chứa trong các vùng. Mỗi vùng có thể chứa một hoặc nhiều pod; Trong cài đặt cơ bản, bạn sẽ chỉ có một pod trong vùng của mình. | |
| message.installWizard.copy.whatIsAZone=Vùng là đơn vị cấu tạo lớn nhất trong triển khai CloudStack ™. Một vùng tương ứng với một trung tâm dữ liệu, mặc dù vẫn được phép có nhiều vùng ở cùng một trung tâm dữ. Tác dụng của việc tổ chức cơ sở hạ tầng thành các vùng là để cung provide physical isolation and redundancy. Ví dụ, mỗi vùng có bộ dự trữ năng lượng của riêng và liên kết mạng, và các vùng có thể được phan chia rộng rãi về mặt địa lý (mặc dù điều này không được yêu cầu). | |
| message.installWizard.copy.whatIsCloudStack=CloudStack™ là một nền tảng phần mềm tích trữ các tài nguyên điện toán để xây dựng các dịch vụ đám mây công khai, riêng tư và đám mây lai IaaS. CloudStack™ quản lý mạng, lưu trữ và các node tính toán tạo nên cơ sở hạ tầng đám. Sử dụng CloudStack™ để triển khai, quản lý và cấu hình môi trường điện toán đám.<br/><br/>Extending beyond individual virtual machine images running on commodity hardware, CloudStack™ provides a turnkey cloud infrastructure software stack for delivering virtual datacenters as a service - delivering all of the essential components to build, deploy, and manage multi-tier and multi-tenant cloud applications. Both open-source and Premium versions are available, with the open-source version offering nearly identical features. | |
| message.installWizard.tooltip.addSecondaryStorage.path=Đường dẫn đã xuất, đã định vị trên máy chủ được xác định ở trên | |
| message.installWizard.tooltip.addSecondaryStorage.nfsServer=Địa chỉ IP của máy chủ NFS đang quản lý bộ lưu trữ thứ cấp | |
| message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.path=(Đối với NFS) Trong NFS, đây là đường dẫn đã được xuất từ máy chủ. Đường dẫn (Cho SharedMountPoint). Với KTM, đây là đường dẫn mà trên mỗi host mà ở đó bộ lưu trữ chính này được liên kết tới. Ví dụ, "/mnt/primary". | |
| message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.server=(Đối với NFS, iSCSI, or PreSetup) Địa chỉ IP hoặc tên DNS cho thiết bị lưu trữ. | |
| message.installWizard.tooltip.addPrimaryStorage.name=Tên cho thiết bị lưu trữ. | |
| message.installWizard.tooltip.addHost.password=Đây là mật khẩu cho tên người dùng trên(từ cài đặt XenServer của bạn). | |
| message.installWizard.tooltip.addHost.username=Luôn luôn giữ quyền root. | |
| message.installWizard.tooltip.addHost.hostname=Tên DNS hoặc địa chỉ IP của host. | |
| message.installWizard.tooltip.addCluster.name=Tên cho cluster. Tên có thể là đoạn chữ bạn lựa chọn và chưa được sử dụng bởi hệ thống CloudStack. | |
| message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemEndIp=Đây là khoảng địa chỉ IP trong mạng riêng tư mà CloudStack sử dụng để quản lý các máy ảo lưu trữ thứ cấp và các máy ảo quản lý uỷ nhiệm. Những địa chỉ IP này được lấy từ cùng mạng con với các máy chủ điện toán. | |
| message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemStartIp= Đây là khoảng địa chỉ IP trong mạng riêng tư mà CloudStack sử dụng để quản lý các máy ảo lưu trữ thứ cấp và các máy ảo quản lý uỷ nhiệm. Những địa chỉ IP này được lấy từ cùng mạng con với các máy chủ điện toán. | |
| message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemNetmask=Mặt nạ mạng sử dụng trên mạng con mà các máy khách dùng. | |
| message.installWizard.tooltip.addPod.reservedSystemGateway=Cổng cho các host trong pod. | |
| message.installWizard.tooltip.addPod.name=Tên cho pod | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestEndIp=Khoảng địa chỉ IP sẽ được khả dụng để cung cấp cho các máy khách trong vùng. Nếu một NIC được dùng, những địa chỉ IP này nên trong cùng CIDR với pod CIDR | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestStartIp=Khoảng địa chỉ IP sẽ được khả dụng để cung cấp cho các máy khách trong vùng. Nếu một NIC được dùng, những địa chỉ IP này nên trong cùng CIDR với pod CIDR. | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestNetmask=Mặt nạ mạng sử dụng trên mạng con mà các máy khách nên dùng. | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.guestGateway=Cổng mà các máy khách nên dùng | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.description=Mô tả cho mạng của bạn | |
| message.installWizard.tooltip.configureGuestTraffic.name=Tên cho mạng của bạn | |
| message.installWizard.tooltip.addZone.internaldns2=Đây là các máy chủ DNS để cho các hệ thống máy ảo sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua giao tiếp mạng riêng tư của các hệ thống máy ảo. Địa chỉ IP riêng tư mà bạn cung cấp cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây. | |
| message.installWizard.tooltip.addZone.internaldns1=Đây là các máy chủ DNS để cho các hệ thống máy ảo sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua giao tiếp mạng riêng tư của các hệ thống máy ảo. Địa chỉ IP riêng tư mà bạn cung cấp cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây. | |
| message.installWizard.tooltip.addZone.dns2=Đây là các máy chủ DNS để cho các máy ảo khách sử dụng trong vùng. Những máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua mạng công khai mà bạn sẽ thêm vào sau. Những địa chỉ IP công khai này cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây. | |
| message.installWizard.tooltip.addZone.name=Tên cho vùng | |
| message.installWizard.tooltip.addZone.dns1=Đây là những máy chủ DNS để cho các máy ảo khách sử dụng trong vùng. Các máy chủ DNS này sẽ được truy cập qua mạng công khai mà bạn sẽ thêm vào sau. Các địa chỉ IP công khai này cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ DNS được nêu ở đây. | |
| message.setup.successful=Cài đặt đám mây thành công! | |
| label.may.continue=Bạn có thể tiếp tục ngay bây giờ. | |
| error.installWizard.message=Có lỗi; bạn nên quay lại và sửa lại. | |
| message.installWizard.now.building=Đang xây dựng đám mây... | |
| message.installWizard.click.retry=Ấn nút để thử khởi động lại. | |
| label.launch=Khởi động | |
| label.installWizard.click.launch=Ấn nút khởi động. | |
| label.congratulations=Chúc mừng! | |
| label.installWizard.addSecondaryStorageIntro.subtitle=Bộ lưu trữ thứ cấp là gì? | |
| label.installWizard.addSecondaryStorageIntro.title=Hãy’s thêm một bộ lưu trữ thứ cấp | |
| label.installWizard.addPrimaryStorageIntro.subtitle=Bộ nhớ chính là gì? | |
| label.installWizard.addPrimaryStorageIntro.title=Hãy’s thêm bộ nhớ chính. | |
| label.installWizard.addHostIntro.subtitle=Host là gì? | |
| label.installWizard.addHostIntro.title=Hãy’s thêm một host | |
| label.installWizard.addClusterIntro.subtitle=Cluster là gì? | |
| label.installWizard.addClusterIntro.title=Hãy’s thêm một cluster | |
| label.installWizard.addPodIntro.subtitle=Pod là gì? | |
| label.installWizard.addPodIntro.title=Hãy’s thêm một pod | |
| label.installWizard.addZone.title=Thêm vùng | |
| label.installWizard.addZoneIntro.subtitle=Vùng là gì? | |
| label.installWizard.addZoneIntro.title=Hãy’s thêm một vùng | |
| error.password.not.match=Các trường mật khẩu không phù hợp. | |
| label.confirm.password=Xác nhận mật khẩu | |
| message.change.password=Hãy đổi mật khẩu. | |
| label.save.and.continue=Lưu và tiếp tục | |
| label.skip.guide=Tôi đã từng sử dụng CloudStack rồi, bỏ qua hướng dẫn này | |
| label.continue.basic.install=Tiếp tục với cài đặt cơ bản | |
| label.introduction.to.cloudstack=Giới thiệu CloudStack™ | |
| label.what.is.cloudstack=CloudStack™ là gì? | |
| label.hints=Gợi ý | |
| label.installWizard.subtitle=Việc tham quan giới thiệu này sẽ giúp bạn trong việc cài đặt CloudStack™ | |
| label.continue=Tiếp tục | |
| label.installWizard.title=Chào mừng đến với CloudStack™ | |
| label.agree=Đồng ý | |
| label.license.agreement=Sự đồng ý giao ước. | |
| label.license.agreement.subtitle=Hãy chấp nhận CloudStack™ EULA trước khi cài đặt. | |
| label.manage.resources=Quản lý các tài nguyên | |
| label.port.forwarding.policies=Các chính sách chuyển tiếp cổng | |
| label.load.balancing.policies=Các chính sách cân bằng tải | |
| label.networking.and.security=Liên kết mạng và bảo mật | |
| label.bandwidth=Băng thông | |
| label.virtual.machines=Máy ảo | |
| label.compute.and.storage=Tính toán và lưu trữ | |
| label.task.completed=Nhiệm vụ hoàn thành | |
| label.update.project.resources=Cập nhật tài nguyên dự án | |
| label.remove.project.account=Xoá tài khoản dự án | |
| label.item.listing=Liệt kê các mục | |
| message.select.item=Hãy chọn một mục. | |
| label.removing=Đang xoá | |
| label.invite=Mời | |
| label.add.by=Thêm bởi | |
| label.max.vms=Max. user VMs | |
| label.max.public.ips=Max. public IPs | |
| label.max.volumes=Max. volumes | |
| label.max.snapshots=Max. snapshots | |
| label.max.templates=Max. templates | |
| label.project.dashboard=Bảng điều khiển dự án | |
| label.remind.later=Nhắc lại sau | |
| label.invited.accounts=Các tài khoản đã mời | |
| label.invite.to=Gửi lời mới đến | |
| label.add.accounts.to=Thêm tài khoản vào | |
| label.add.accounts=Thêm tài khoản | |
| label.project.name=Tên dự án | |
| label.create.project=Tạo dự án | |
| label.networks=Mạng | |
| label.launch.vm=Khởi động máy ảo | |
| label.new.vm=Máy ảo mới | |
| label.previous=Về trước | |
| label.add.to.group=Thêm vào nhóm | |
| message.vm.review.launch=Hãy xem lại những thông tin sau đây và xác nhận rằng đối tượng ảo máy ảo của bạn là chính xác trước khi khởi động. | |
| message.select.security.groups=Hãy lựa chọn nhóm bảo mật cho máy ảo của bạn | |
| label.new=Tạo mới | |
| message.please.select.networks=Hãy lựa chọn mạng cho máy ảo của bạn. | |
| message.please.proceed=Hãy tiếp tục đến bước tiếp theo. | |
| message.zone.no.network.selection=Vùng mà bạn chọn không có lựa chọn mạng nào. | |
| label.no.thanks=Không, cảm ơn. | |
| label.my.templates=Các mẫu của tôi | |
| message.select.template=Hãy lựa chọn một mẫu cho đối tượng ảo máy ảo mới. | |
| message.select.iso=Hãy lựa chọn chuẩnISO cho đối tượng ảo máy ảo mới. | |
| message.template.desc=Ảnh hệ điều hành có thể sử dụng để khởi động máy ảo | |
| message.iso.desc=Ảnh của đĩa chứa dữ liệu hoặc dữ liệu có thể boot được cho hệ điều hành | |
| label.select.iso.or.template=Chọn chuẩn ISO hoặc mẫu | |
| message.select.a.zone=Một vùng tương ứng với một trung tâm dữ liệu. Nhiều vùng làm cho đám mây thêm tính tin cậy bằng việc cung cấp độc lập và dư thừa phần cứng. | |
| label.select.a.zone=Chọn một vùng | |
| label.review=Xem xét lại | |
| label.select.a.template=Chọn một mẫu | |
| label.setup=Cài đặt | |
| state.Allocated=Đã cấp phát | |
| changed.item.properties=Đã thay đổi thuộc tính của mục | |
| label.apply=Áp dụng | |
| label.default=Mặc định | |
| label.viewing=Hiển thị | |
| label.move.to.top=Chuyển lên đầu | |
| label.move.up.row=Lên trên một dòng | |
| label.move.down.row=Xuống dưới một dòng | |
| label.drag.new.position=Kéo tới vị trí mới | |
| label.order=Thứ tự | |
| label.no.data=Không có dữ liệu để hiển thị | |
| label.change.value=Thay đổi giá trị | |
| label.clear.list=Xoá sạch danh sách | |
| label.full.path=Đường dẫn đầy đủ | |
| message.add.domain=Hãy xác định miền con mà bạn muốn tạo dưới miền này | |
| message.delete.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá người dùng này. | |
| message.enable.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt người dùng này. | |
| message.disable.user=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá người dùng này. | |
| message.generate.keys=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo khoá mới cho người dùng này. | |
| message.update.resource.count=Hãy xác nhận rằng bạn muốn cập nhật số lượng tài nguyện cho tài khoản này. | |
| message.edit.account=Chỉnh sửa ("-1" chỉ ra rằng không có giới hạn cho số lượng tài nguyện tạo ra) | |
| label.total.of.vm=Tổng số máy ảo | |
| label.total.of.ip=Tổng số địa chỉ IP | |
| state.enabled=Đã kích hoạt | |
| message.action.download.iso=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải ISO này. | |
| message.action.download.template=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải mẫu này. | |
| label.destination.zone=Vùng đích | |
| label.keyboard.type=Loại bàn phím | |
| label.nic.adapter.type=Loại cạc NIC | |
| label.root.disk.controller=Bộ điều khiển đĩa gốc | |
| label.community=Cộng đồng | |
| label.remove.egress.rule=Xoá luật ra | |
| label.add.egress.rule=Thêm luật ra | |
| label.egress.rule=Luật ra | |
| label.remove.ingress.rule=Xoá luật vào | |
| label.delete.vpn.user=Xoá người dùng VPN | |
| label.add.vpn.user=Thêm người dùng VPN | |
| label.remove.pf=Xoá luật chuyển tiếp cổng | |
| label.remove.vm.from.lb=Xoá máy ảo từ luật cân bằng tải | |
| label.add.vms.to.lb=Thêm máy ảo vào luật cân bằng tài | |
| label.add.vm=Thêm máy ảo | |
| label.remove.static.nat.rule=Xoá luật NAT tĩnh | |
| label.remove.rule=Xoá luật | |
| label.add.static.nat.rule=Thêm luật NAT tĩnh | |
| label.add.rule=Thêm luật | |
| label.configuration=Cấu hình | |
| message.disable.vpn=Bạn có chắc chắn muốn vô hiệu hoá VPN? | |
| label.disable.vpn=Vô hiệu hoá VPN | |
| message.enable.vpn=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt truy nhập VPN cho địa chỉ IP này. | |
| label.enable.vpn=Kích hoạt VPN | |
| message.acquire.new.ip=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thu được địa chỉ IP mới cho mạng này. | |
| label.elastic=Co giãn | |
| label.my.network=Mạng của tôi | |
| label.add.vms=Thêm máy ảo | |
| label.configure=Cấu hình | |
| label.stickiness=Tính dính | |
| label.source=Nguồn | |
| label.least.connections=Kết nối tối thiểu | |
| label.round.robin=Quay vòng | |
| label.network.domain.text=Văn bản vùng mạng | |
| label.restart.required=Yêu cầu khởi động lại. | |
| label.clean.up=Làm sạch | |
| message.restart.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại mạng | |
| label.restart.network=Khởi động lại mạng | |
| label.edit.network.details=Chỉnh sửa chi tiết mạng | |
| label.add.guest.network=Thêm mạng khách | |
| label.guest.networks=Các mạng khách | |
| message.ip.address.changed=Địa chỉ IP của bạn có thể đã bị thay đổi; bạn có muốn làm mới danh sách? Lưu ý rằng trong trường hợp này ô chi tiết sẽ đóng. | |
| state.BackingUp=Đang sao lưu | |
| state.BackedUp=Đã sao lưu | |
| label.done=Xong | |
| label.vm.name=Tên máy ảo | |
| message.migrate.volume=Hãy xác nhận rằng bạn muốn di chuyển dung lượng tới bộ lưu trữ chính khác. | |
| label.migrate.volume=Di chuyển dung lượng tới bộ lưu trữ chính khác | |
| message.create.template=Bạn có chắc chắn muốn tạo mẫu? | |
| label.create.template=Tạo mẫu | |
| message.download.volume.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tải dung lượng này về. | |
| message.detach.disk=Bạn có chắc chắn muốn tách đĩa này ra không? | |
| state.ready=Sẵn sàng | |
| state.Ready=Sẵn sàng | |
| label.vm.display.name=Tên hiển thị máy ảo | |
| label.select-view=Khung nhìn | |
| label.local.storage=Lưu trữ địa phương | |
| label.direct.ips=Định hướng địa chỉ IP | |
| label.view.all=Xem tất cả | |
| label.zone.details=Chi tiết vùng | |
| message.alert.state.detected=Đã phát hiện trạng thái cảnh báo | |
| state.Starting=Đang khởi động | |
| state.Expunging=Đang xoá | |
| state.Creating=Đang tạo | |
| message.decline.invitation=Bạn có chắc muốn từ chối lời mời dự án này không? | |
| label.decline.invitation=Từ chối lời mời | |
| message.confirm.join.project=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tham gia vào dự án này. | |
| message.join.project=Bạn đã tham gia vào dự án. Hãy chuyển sang phần Dự án để thấy dự án. | |
| label.accept.project.invitation=Chấp nhận lời mời dự án | |
| label.token=Dấu hiệu | |
| label.project.id=ID Dự án | |
| message.enter.token=Hãy nhập dấu hiệu mà bạn đã nhận được trong email mời. | |
| label.enter.token=Nhập dấu hiệu | |
| state.Accepted=Đã chấp nhận | |
| state.Pending=Đang chờ | |
| state.Completed=Đã hoàn thành | |
| state.Declined=Đã từ chối | |
| label.project=Dự án | |
| label.invitations=Mời | |
| label.delete.project=Xoá dự án | |
| message.delete.project=Bạn có chắc chắn muốn xoá dự án này? | |
| message.activate.project=Bạn có chắc chắn muốn kích hoạt dự án này? | |
| label.activate.project=Kích hoạt dự án | |
| label.suspend.project=Ngưng dự án | |
| message.suspend.project=Bạn có chắc chắn muốn ngưng dự án này? | |
| state.Suspended=Đã ngưng | |
| label.edit.project.details=Chỉnh sử chi tiết dự án | |
| label.new.project=Dự án mới | |
| state.Active=Kích hoạt | |
| state.Disabled=Vô hiệu hoá | |
| label.projects=Dự án | |
| label.make.project.owner=Tạo tài khoản sở hữu dự án | |
| label.remove.project.account=Xoá tài khoản trong project | |
| message.project.invite.sent=Lời mời đã được gửi đến người dùng; họ sẽ được thêm vào dự án ngay khi chấp nhận lời mời. | |
| label.add.account.to.project=Thêm tài khoản vào dự án | |
| label.revoke.project.invite=Huỷ bỏ lời mời | |
| label.project.invite=Mời đến dự án | |
| label.select.project=Chọn dự án | |
| message.no.projects=Bạn không có dự án nào.<br/>Hãy tạo một dự án mới trong phần Dự án. | |
| message.no.projects.adminOnly=Bạn không có dự án nào.<br/>Hãy liên hệ với người quản trị để tạo dự án mới. | |
| message.pending.projects.1=Bạn có lời mời dự án đang đợi: | |
| message.pending.projects.2=Để xem, hãy tới phần Dự án, chọn phần Lời mời trên thanh cuốn. | |
| message.instanceWizard.noTemplates=Bạn không có mẫu khả dụng nào; hãy thêm một mẫu thích hợp, và chạy lại. | |
| label.view=Xem | |
| create.template.complete=Đã tạo mẫu thành công | |
| create.template.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo một mẫu. | |
| create.template.notification=Đang tạo mẫu mới | |
| create.template.success=Mẫu mới đang được tạo | |
| instances.actions.reboot.label=Khởi động lại đối tượng ảo | |
| label.filterBy=Bộ lọc | |
| label.ok=Chấp nhận | |
| notification.reboot.instance=Khởi động lại đối tượng ảo | |
| notification.start.instance=Khởi động đối tượng ảo | |
| notification.stop.instance=Dừng đối tượng ảo | |
| label.display.name=Tên hiển thị | |
| label.zone.name=Tên vùng | |
| ui.listView.filters.all=Tất cả | |
| ui.listView.filters.mine=Thuộc về tôi | |
| state.Running=Đang chạy | |
| state.Stopped=Đã dừng | |
| state.Destroyed=Đã huỷ | |
| state.Error=Lỗi | |
| message.reset.password.warning.notPasswordEnabled=Mẫu mà đối tượng ảo này được tạo bởi không được kích hoạt mật khẩu | |
| message.reset.password.warning.notStopped=đối tượng ảo của bạn phải dừng lại trước khi thực hiện đổi mật khẩu hiện tại | |
| label.notifications=Thông báo | |
| label.default.view=Mặc định | |
| label.project.view=Dự án | |
| message.add.system.service.offering=Hãy bổ sung vào những dữ liệu sau đây để thêm đề xuất dịch vụ hệ thống mới. | |
| message.action.delete.system.service.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá đề xuất dịch vụ hệ thống này. | |
| label.action.delete.system.service.offering=Xoá đề xuất dịch vụ hệ thống | |
| label.hypervisor.capabilities=Dung lượng hypervisor | |
| label.hypervisor.version=Phiên bản hypervisor | |
| label.max.guest.limit=Máy khách giới hạn tối đa | |
| label.add.network.offering=Thêm đề xuất mạng | |
| label.supported.services=Các dịch vụ được hỗ trợ | |
| label.service.capabilities=Dung lượng dịch vụ | |
| label.guest.type=Loại máy khách | |
| label.specify.IP.ranges=Xác định khoảng IP | |
| label.conserve.mode=Chế độ duy trì | |
| label.created.by.system=Được tạo ra bởi hệ thống | |
| label.menu.system.service.offerings=Hệ thống đề xuất | |
| label.add.system.service.offering=Thêm đề xuất dịch vụ hệ thống | |
| label.redundant.router.capability=Dung lượng định tuyến dư thừa | |
| label.supported.source.NAT.type=Loại nguồn NAT được hỗ trợ | |
| label.elastic.LB=Cân bằng tải linh hoạt | |
| label.LB.isolation=Cân bằng tải độc lập | |
| label.elastic.IP=IP linh hoạt | |
| label.network.label.display.for.blank.value=Sử dụng cổng kết nối mặc định | |
| label.xen.traffic.label=Nhãn đường truyền XenServer | |
| label.kvm.traffic.label=Nhãn đường truyền KVM | |
| label.vmware.traffic.label=Nhãn đường truyền VNware | |
| label.start.IP=Khởi động IP | |
| label.end.IP=Kết thúc IP | |
| label.remove.ip.range=Xoá khoảng IP | |
| label.ip.ranges=Khoảng IP | |
| label.start.vlan=Khởi động Vlan | |
| label.end.vlan=Kết thúc Vlan | |
| label.broadcast.domain.range=Khoảng miền bang thông | |
| label.compute=Tính toán | |
| message.add.guest.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thêm một mạng khách | |
| label.subdomain.access=Truy cập miền con | |
| label.guest.start.ip=Máy khách khởi động IP | |
| label.guest.end.ip=Máy khách kết thúc IP | |
| label.virtual.router=Bộ định tuyến ảo | |
| label.physical.network.ID=IP mạng vật lý | |
| label.destination.physical.network.id=ID mạng vật lý đích | |
| label.dhcp=DHCP | |
| label.destroy.router=Huỷ bộ định tuyến | |
| message.confirm.destroy.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn huỷ bộ định tuyến này | |
| label.change.service.offering=Thay đổi đề xuất dịch vụ | |
| label.view.console=Xem bảng điều khiển | |
| label.redundant.state=Trạng thái dư thừa | |
| label.enable.provider=Kích hoạt nhà cung cấp | |
| message.confirm.enable.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt nhà cung cấp này | |
| label.disable.provider=Vô hiệu hoá nhà cung cấp | |
| message.confirm.disable.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá nhà cung cấp này | |
| label.shutdown.provider=Tắt nhà cung cấp | |
| message.confirm.shutdown.provider=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tắt nhà cung cấp này | |
| label.netScaler=NetScaler | |
| label.add.new.NetScaler=Thêm NetScaler mới | |
| label.capacity=Dung tích | |
| label.dedicated=Rành riêng | |
| label.f5=F5 | |
| label.add.new.F5=Thêm F5 mới | |
| label.srx=SRX | |
| label.providers=Các nhà cung cấp | |
| label.add.new.SRX=Thêm SRX mới | |
| label.timeout=Hết thời gian | |
| label.public.network=Mạng công khai | |
| label.private.network=Mạng riêng tư | |
| label.enable.swift=Kích hoạt Swift | |
| confirm.enable.swift=Hãy bổ sung các thông tin sau để kích hoạt hỗ trợ cho Swift | |
| message.after.enable.swift=Swift đã được cấu hình. Lưu ý: Khi bạn rời trang này, bạn sẽ không thể cấu hình lại Swift được nữa. | |
| label.key=Khoá | |
| label.delete.NetScaler=Xoá NetScaler | |
| message.confirm.delete.NetScaler=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá NetScaler | |
| label.delete.F5=Xoá F5 | |
| message.confirm.delete.F5=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá F5 | |
| label.delete.SRX=Xoá SRX | |
| message.confirm.delete.SRX=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá SRX | |
| label.pods=Pods | |
| label.pod.name=Tên Pod | |
| label.reserved.system.gateway=Cổng kết nối hệ thông đặt trước | |
| label.reserved.system.netmask=Mặt nạ mạng hệ thống đặt trước | |
| label.start.reserved.system.IP=Khởi động IP hệ thống đặt trước | |
| label.end.reserved.system.IP=Kết thúc IP hệ thống đặt trước | |
| label.clusters=Clusters | |
| label.cluster.name=Tên Cluster | |
| label.host.MAC=Host MAC | |
| label.agent.username=Tác tử tên người dùng | |
| label.agent.password=Tác tử mật khẩu | |
| message.confirm.action.force.reconnect=Hãy xác nhận rằng bạn muốn bắt buộc kêt nối lại host này. | |
| label.resource.state=Trạng thái tài nguyên | |
| label.LUN.number=LUN # | |
| message.confirm.remove.IP.range=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xoá khoảng IP này. | |
| message.tooltip.zone.name=Tên cho vùng. | |
| message.tooltip.dns.1=TÊn của máy chủ DNS để được sử dụng bởi các máy ảo trong vùng. Các địa chỉ IP công khai cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ này. | |
| message.tooltip.dns.2=Tên của máy chủ DNS thứ hai để được sử dụng bởi các máy ảo trong vùng. Các địa chỉ IP công khai cho vùng phải có định tuyến tới máy chủ này. | |
| message.tooltip.internal.dns.1=Tên của máy chủ DNS để được sử dụng bởi hệ thống máy ảo bên trong nội bộ CloudStack trong vùng. Địa chỉ IP riêng tư cho các pod phải có định tuyến tới máy chủ này. | |
| message.tooltip.internal.dns.2=Tên của máy chủ DNS để được sử dụng bởi các hệ thống máy ảo bên trong nội bộ CloudStack trong vùng. Địa chỉ IP riêng tư cho các pod phải có định hướng tới máy chủ này. | |
| message.tooltip.network.domain=Hậu tố DNS mà sẽ tạo ra tên miền tuỳ chỉnh cho mạng đã được truy cập bởi máy ảo khách. | |
| message.tooltip.pod.name=Tên cho pod này. | |
| message.tooltip.reserved.system.gateway=Cổng cho các host ở trong pod. | |
| message.tooltip.reserved.system.netmask=Tiền tố mạng định nghĩa mạng con. Sử dụng khái niệm CIDR. | |
| message.creating.zone=Đang tạo vùng | |
| message.creating.physical.networks=Đang tạo mạng vật lý | |
| message.configuring.physical.networks=Đang cấu hình mạng vật lý | |
| message.adding.Netscaler.device=Đang thêm thiết bị Netscaler | |
| message.creating.pod=Đang tạo pod | |
| message.configuring.public.traffic=Đang cấu hình đường truyền công khai | |
| message.configuring.storage.traffic=Đang cấu hình đường truyền lưu trữ | |
| message.configuring.guest.traffic=Đang cấu hình đường truyền máy khách | |
| message.creating.cluster=Đang tạo cluster | |
| message.adding.host=Đang thêm host | |
| message.creating.primary.storage=Đang tạo bộ lưu trữ chính | |
| message.creating.secondary.storage=Đang tạo bộ lưu trữ thứ cấp | |
| message.Zone.creation.complete=Tạo vùng hoàn thành | |
| message.enabling.zone=Đang kích hoạt vùng | |
| error.something.went.wrong.please.correct.the.following=Có lỗi;hãy sửa những điều sau | |
| error.could.not.enable.zone=Không thể kích hoạt vùng | |
| message.zone.creation.complete.would.you.like.to.enable.this.zone=Hoàn thành tạo vùng. Bạn có muốn kích hoạt vùng? | |
| message.please.add.at.lease.one.traffic.range=Hãy thêm ít nhật một khoảng đường truyền. | |
| message.you.must.have.at.least.one.physical.network=Bạn phải có ít nhất một mạng vật lý | |
| message.please.select.a.different.public.and.management.network.before.removing=Hãy lựa chọn một mạng công khai và quản lý khác trước khi xoá | |
| label.zone.type=Loại vùng | |
| label.setup.zone=Cài đặt vùng | |
| label.setup.network=Cài đặt mạng | |
| label.add.resources=Thêm tài nguyên | |
| label.launch=Khởi động | |
| label.set.up.zone.type=Cài đặt loại vùng | |
| message.please.select.a.configuration.for.your.zone=Hãy lựa chọn cấu hình cho vùng của bạn. | |
| message.desc.basic.zone=Cung cấp một mạng đơn nơi mà mỗi đối tượng ảo máy áo được gán trực tiếp một IP từ mạng. Các máy khách riêng rẽ có thể được cung cấp thông qua layer-3 tức là như một nhóm bảo mật (Lọc nguồn địa chỉ IP) | |
| label.basic=Cơ bản | |
| message.desc.advanced.zone=Để thêm các hình trạng mạng phức tạp. Mô hình mạng này cung cấp một cách linh hoạt nhất trong việc định nghĩa các mạng khách và cung cấp những đề xuất mạng tùy chọn như tường lửa, VPN hoặc hỗ trợ cân bằng tải. | |
| label.advanced=Nâng cao | |
| message.desc.zone=Vùng là đơn vị tổ chức lớn nhất trong CloudStack, và nó thường tương ứng với một trung tâm dữ liệu đơn. Vùng cung cấp vật lý độc lập và phần dư. Một vùng bao gồm một hoặc nhiều pod (mỗi pod chứa các host và các máy chủ lưu trữ) và một máy chủ lưu trữ thứ cấp được chia sẻ bởi tất cả các pod trong vùng. | |
| label.physical.network=Mạng vật lý | |
| label.public.traffic=Đường truyền công khai | |
| label.guest.traffic=Đường truyền khách | |
| label.storage.traffic=Đường truyền lưu trữ | |
| message.setup.physical.network.during.zone.creation=Khi thêm một vùng nâng cao, bạn cần phải cài đặt một hoặc nhiều mạng vật lý. Mỗi mạng tương ứng với một NIC trên hypervisor. Mỗi mạng vật lý có thể xử lý một hoặc nhiều loại đường truyền, với hạn chế chắc chắn rằng chúng có thể liên kết với nhau như thế nào.<br/><br/><strong>Kéo và thả một hoặc nhiều loại đường truyền</strong> lên mỗi mạng vật lý. | |
| label.add.physical.network=Thêm mạng vật lý | |
| label.traffic.types=Các loại đường truyền | |
| label.management=Quản lý | |
| label.guest=Máy khách | |
| label.please.specify.netscaler.info=Hãy xác định thông tin Netscaler | |
| message.public.traffic.in.advanced.zone=Đường truyền công khai đã được tạo khi các máy ảo trên đám mây truy cập internet. Các địa chỉ IP có thể được truy cập một cách công cộng phải được phân bổ cho mục đích này. Người dùng cuối có thể sử dụng CloudStack UI để có được những IP này để cài đặt NAT giữa mạng khách và mạng công khai của.<br/><br/>Cung cấp ít nhất một dải địa chỉ IP cho đường truyền Internet. | |
| message.public.traffic.in.basic.zone=Đường truyền công khai được tạo ra khi các máy ảo trên đám mây truy cập Internet hoặc cung cấp các dịch vụ cho khách qua internet. Các địa chỉ IP có thể được truy cập công cộng phải được phân phối cho mục đích này. Khi một đối tượng ảo được tạo ra, một địa chỉ IP trong tập các địa chỉ IP công cộng này sẽ được phân phối cho đối tượng ảo bên cạnh địa chỉ IP khách. Giao thức NAT tĩnh 1-1 sẽ tự động được cài đặt giữa IP công cộng và IP khách. Người dùng cuối cũng có thể sử dụng CloudStack UI để có thêm IP để cài đặt NAT tĩnh giữa các đối tượng ảo của họ và địa chỉ IP công cộng. | |
| message.add.pod.during.zone.creation=Mỗi vùng phải chứa trong nó một hoặc nhiều pod, và chúng ta sẽ thêm pod đầu tiên ngay bây giờ. Một pod chứa các host và các máy chủ lưu trữ chính, thứ mà bạn sẽ thêm ở bước sau. Đầu tiên, cấu hình khoảng của các địa chỉ IP đặt trước cho đường truyền quản lý nội bộ CloudStack. Khoảng địa chỉ IP đặt trước phải không trùng lặp giữa các vùng trên đám mây. | |
| message.guest.traffic.in.advanced.zone=Đường truyền mạng khác là giao tiếp giữa các máy ảo người dùng cuối. Xác định khoảng của VLAN ID để nhớ đường truyền khách cho mỗi mạng vật lý. | |
| message.guest.traffic.in.basic.zone=Đường truyền mạng khách là giao tiếp giữa các máy ảo người dùng cuối. Xác định khoảng của địa chỉ IP mà CloudStack có thể gán cho máy ảo khách. Chắc chắn rằng khoảng này không bị trùng lặp lên khoảng IP đặt trước của hệ thống. | |
| message.storage.traffic=Đường truyền giữa các nguyền bên trong CloudStack, bao gồm mọi thành phần giao tiếp với máy chủ quản lý, như các host hay các máy ảo hệ thống CloudStack. Hãy cấu hình đường truyền lưu trữ ở đây. | |
| message.desc.cluster=Mỗi pod phải chứa một hoặc vài cluster, và chúng ta sẽ thêm cluster đầu tiên ngay bây giờ. Một cluster cung cấp cách để nhóm các host. Các host trong cluster tất cả đều có phần cứng đồng nhất, chạy cùng một hypervisor, trên cùng một mạng con và có thể truy cập tới cùng một bộ lưu trữ chia sẻ. Mỗi Cluster bao gồm một hoặc nhiều host và một hoặc nhiều máy chủ lưu trữ chính. | |
| message.desc.host=Mỗi cluster phải chưa ít nhất một host (máy tính)cho các máy ảo khách chạy trên, và chúng ta sẽ thêm host đầu tiên ngay bây giờ. Để một host thực hiện chức năng trên đám mây, bạn phải cài đặt phần mềm hypervisor trên host, gán địa chỉ IP cho host, và chắc chắn rằng host đã được kết nối với máy chủ quản lý CloudStack.<br/><br/>Cung cấp địa chỉ IP hoặc DNS của host, tên người dùng và mật khẩu (thường là tài khoản root), và bất cứ nhãn nào bạn sử dụng cho việc phân loại host. | |
| message.desc.primary.storage=Mỗi cluster phải chưa một hoặc nhiều máy chủ lưu trữ chính, và chúng ta sẽ thêm máy chủ đầu tiên ngay bây giờ. Bộ lưu trữ chính gồm dung lượng đĩa cho tất cả các các máy ảo đang chạy trên host của cluster. Sử dụng bất kỳ giao thức chuẩn nào được hỗ trợ bởi hypervisor nằm phía dưới. | |
| message.desc.secondary.storage=Mỗi vùng phải có ít nhất một NFS hoặc máy chủ lưu trữ thứ cấp, và chúng ta sẽ thêm một ngay bây giờ. Bộ lưu trữ thứ cấp chứa các mẫu máy ảo, ảnh ISO và ảnh chụp dung lượng đĩa máy ảo. Máy chủ này phải khả dụng cho mọi host trong vùng.<br/><br/>Cung cấp địa chỉ IP và đường dẫn đã được xuất. | |
| label.launch.zone=Khởi động vùng | |
| message.please.wait.while.zone.is.being.created=Hãy chờ trong khi vùng của bạn được tạo; việc này có thể mất một lúc... | |
| label.load.balancing=Cân bằng tải | |
| label.static.nat.enabled=Kích hoạt NAT tĩnh | |
| label.zones=Các vùng | |
| label.view.more=Hiển thị thêm | |
| label.number.of.zones=Số lượng vùng | |
| label.number.of.pods=Số lượng Pod | |
| label.number.of.clusters=Số lượng Cluster | |
| label.number.of.hosts=Số lượng host | |
| label.total.hosts=Tổng số host | |
| label.total.CPU=Tổng số CPU | |
| label.total.memory=Tổng số bộ nhớ | |
| label.total.storage=Tổng số lưu trữ | |
| label.purpose=Mục đích | |
| label.action.migrate.router=Di chuyển bộ định tuyến | |
| label.action.migrate.router.processing=Đang di chuyển bộ định tuyến.... | |
| message.migrate.router.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển định tuyến tới: | |
| label.migrate.router.to=Di chuyển bộ định tuyến đến | |
| label.action.migrate.systemvm=Di chuyển hệ máy ảo hệ thống | |
| label.action.migrate.systemvm.processing=Đang di chuyển máy ảo hệ thống... | |
| message.migrate.systemvm.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển máy ảo hệ thống tới: | |
| label.migrate.systemvm.to=Di chuyển máy ảo hệ thống tới | |
| mode=Chế độ | |
| side.by.side=Bên cạnh nhau | |
| inline=Trên tuyến | |
| extractable=Có thể tách ra được | |
| label.ocfs2=OCFS2 | |
| label.action.edit.host=Chỉnh sửa host | |
| network.rate=Tốc độ mạng | |
| ICMP.type=Loại ICMP | |
| ICMP.code=Mã ICMP | |
| image.directory=Thư mục hình ảnh | |
| label.action.create.template.from.vm=Tạo mẫu từ máy ảo | |
| label.action.create.template.from.volume=Tạo mẫu từ dung lượng | |
| message.vm.create.template.confirm=Việc tạo mẫu sẽ làm máy tính của bạn tự động khởi động lại. | |
| label.action.manage.cluster=Điều khiển Cluster | |
| message.action.manage.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn điều khiển cluster. | |
| label.action.manage.cluster.processing=Đang điều khiển cluster.... | |
| label.action.unmanage.cluster=Gỡ điều khiển Cluster | |
| message.action.unmanage.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn gỡ điều khiển Cluster. | |
| label.action.unmanage.cluster.processing=Đang gỡ điều khiển Cluster.... | |
| label.allocation.state=Trạng thái cấp phát | |
| managed.state=Trạng thái đã được điều khiển | |
| label.default.use=Sử dụng mặc định | |
| label.host.tags=Thẻ host | |
| label.cidr=CIDR | |
| label.cidr.list=Nguồn CIDR | |
| label.storage.tags=Thẻ lưu trữ | |
| label.redundant.router=Định tuyến dư thừa | |
| label.is.redundant.router=Phần dư | |
| force.delete=Xoá bắt buộc | |
| force.delete.domain.warning=Cảnh báo: Chọn lựa chọn này sẽ gây ra việc xoá tất cả các miền còn và các tài khoản đã liên kết và các tài nguyện của chúng. | |
| force.remove=Xoá bắt buộc | |
| force.remove.host.warning=Cảnh báo: Chọn lựa chọn này sẽ làm CloudStack bắt buộc dừng tất cả các máy ảo đang chạy trước khi xoá host này khỏi cluster. | |
| force.stop=Dừng bắt buộc | |
| force.stop.instance.warning=Cảnh báo: Bắt ép dừng lại đối tượng ảo này nên là lựa chọn cuối cùng của bạn. Nó có thể gây ra việc mất dữ liệu như là một hành động không tương thích của trạng thái máy ảo | |
| label.PreSetup=Tiền cài đặt | |
| label.SR.name = SR Name-Label | |
| label.SharedMountPoint=SharedMountPoint | |
| label.clvm=CLVM | |
| label.volgroup=Nhóm dung lượng | |
| label.VMFS.datastore=Kho dữ liệu VMFS | |
| label.network.device=Thiết bị mạng | |
| label.add.network.device=Thêm thiết bị mạng | |
| label.network.device.type=Loại thiết bị mạng | |
| label.DHCP.server.type=Loại máy chủ DHCP | |
| label.Pxe.server.type=Loại máy chủ Pxe | |
| label.PING.storage.IP=PING IP lưu trữ | |
| label.PING.dir=Thư mục PING | |
| label.TFTP.dir=Thư mục TFT | |
| label.PING.CIFS.username=Tên người dùng PING CIFS | |
| label.PING.CIFS.password=Mật khẩu PING CIFS | |
| label.CPU.cap=CPU Cap | |
| label.action.enable.zone=Kích hoạt vùng | |
| label.action.enable.zone.processing=Đang kích hoạt vùng.... | |
| message.action.enable.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt vùng này. | |
| label.action.disable.zone=Vô hiệu hoá vùng | |
| label.action.disable.zone.processing=Đang vô hiệu hoá vùng.... | |
| message.action.disable.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá vùng này. | |
| label.action.enable.pod=Kích hoạt Pod | |
| label.action.enable.pod.processing=Đang kích hoạt Pod.... | |
| message.action.enable.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt Pod này. | |
| label.action.disable.pod=Vô hiệu hoá Pod | |
| label.action.disable.pod.processing=Đang vô hiệu hoá Pod.... | |
| message.action.disable.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá Pod này. | |
| label.action.enable.cluster=Kích hoạt Cluster | |
| label.action.enable.cluster.processing=Đang kích hoạt Cluster.... | |
| message.action.enable.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt Cluster này. | |
| label.action.disable.cluster=Vô hiệu hoá Cluster | |
| label.action.disable.cluster.processing=Đang vô hiệu hoá Cluster.... | |
| message.action.disable.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hoá Cluster này. | |
| label.account.id=ID tài khoản | |
| label.account.name=Tên tài khoản | |
| label.account.specific=Đặc tả tài khoản | |
| label.account=Tài khoản | |
| label.accounts=Các tài khoản | |
| label.acquire.new.ip=Thu được IP mới | |
| label.show.ingress.rule=Hiển thị luật ra | |
| label.hide.ingress.rule=Ẩn luật vào | |
| label.action.attach.disk.processing=Đang nối đĩa.... | |
| label.action.attach.disk=Nối đĩa | |
| label.action.attach.iso.processing=Đang nối ISO.... | |
| label.action.attach.iso=Nối ISO | |
| label.action.cancel.maintenance.mode.processing=Đang dừng chế độ bảo trì.... | |
| label.action.cancel.maintenance.mode=Dừng chế độ bảo trì | |
| label.action.change.password=Đổi mật khẩu | |
| label.action.change.service.processing=Đang đổi dịch vụ.... | |
| label.action.change.service=Đổi dịch vụ | |
| label.action.copy.ISO.processing=Đang copy ISO.... | |
| label.action.copy.ISO=Copy ISO | |
| label.action.copy.template.processing=Đang copy mẫu.... | |
| label.action.copy.template=Copy mẫu | |
| label.action.create.template.processing=Đang tạo mẫu.... | |
| label.action.create.template=Tạo mẫu | |
| label.action.create.vm.processing=Đang tạo VM.... | |
| label.action.create.vm=Tạo VM | |
| label.action.create.volume.processing=Đang tạo ổ đĩa .... | |
| label.action.create.volume=Tạo ổ đĩa | |
| label.action.delete.IP.range.processing=Đang xoá khoảng IP.... | |
| label.action.delete.IP.range=Xoá khoảng IP | |
| label.action.delete.ISO.processing=Đang xoá ISO.... | |
| label.action.delete.ISO=Xoá ISO | |
| label.action.delete.account.processing=Đang xoá tài khoản.... | |
| label.action.delete.account=Xoá tài khoản | |
| label.action.delete.cluster.processing=Đang xoá Cluster.... | |
| label.action.delete.cluster=Xoá Cluster | |
| label.action.delete.disk.offering.processing=Đang xoá đề xuất đĩa.... | |
| label.action.delete.disk.offering=Xoá đề xuất đĩa | |
| label.action.update.resource.count=Cập nhật số lượng tài nguyên | |
| label.action.update.resource.count.processing=Đang cập nhật số lượng tài nguyên... | |
| label.action.delete.domain=Xoá miền | |
| label.action.delete.domain.processing=Đang xoá miền.... | |
| label.action.delete.firewall.processing=Đang xoá tường lửa.... | |
| label.action.delete.firewall=Xoá luật tường lửa | |
| label.action.delete.ingress.rule.processing=Đang xoá luật vào.... | |
| label.action.delete.ingress.rule=Xoá luật vào | |
| label.action.delete.load.balancer.processing=Đang xoá cân bằng tải.... | |
| label.action.delete.load.balancer=Xoá luật cân bằng tải | |
| label.action.edit.network.processing=Đang chỉnh sửa mạng.... | |
| label.action.edit.network=Chỉnh sửa mạng | |
| label.action.delete.network.processing=Đang xoá mạng.... | |
| label.action.delete.network=Xoá mạng | |
| label.action.delete.pod.processing=Đang xoá Pod.... | |
| label.action.delete.pod=Xoá Pod | |
| label.action.delete.primary.storage.processing=Đang xoá bộ lưu trữ chính.... | |
| label.action.delete.primary.storage=Xoá bộ lưu trữ chính | |
| label.action.delete.secondary.storage.processing=Đang nhớ bộ lưu trữ thứ cấp.... | |
| label.action.delete.secondary.storage=Xoá bộ lưu trữ thứ cấp | |
| label.action.delete.security.group.processing=Đang xoá nhóm bảo mật.... | |
| label.action.delete.security.group=Xoá nhóm bảo mật | |
| label.action.delete.service.offering.processing=Đang xoá đề xuất dịch vụ.... | |
| label.action.delete.service.offering=Xoá đề xuất dịch vụ | |
| label.action.delete.snapshot.processing=Đang xoá ảnh chụp trạng thái hoạt động.... | |
| label.action.delete.snapshot=Xoá ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.action.delete.template.processing=Đang xoá mẫu.... | |
| label.action.delete.template=Xoá mẫu | |
| label.action.delete.user.processing=Đang xoá người dùng.... | |
| label.action.delete.user=Xoá người dùng | |
| label.action.delete.volume.processing=Đang xoá dung lượng.... | |
| label.action.delete.volume=Xoá dung lượng | |
| label.action.delete.zone.processing=Đang xoá vùng.... | |
| label.action.delete.zone=Xoá vùng | |
| label.action.destroy.instance.processing=Đang huỷ đối tượng ảo.... | |
| label.action.destroy.instance=Huỷ đối tượng ảo | |
| label.action.destroy.systemvm.processing=Đang huỷ máy ảo hệ thống.... | |
| label.action.destroy.systemvm=Huỷ máy ảo hệ thống | |
| label.action.detach.disk.processing=Đang tách đĩa ra.... | |
| label.action.detach.disk=Tách đĩa | |
| label.action.detach.iso.processing=Đang tách ISO.... | |
| label.action.detach.iso=Tách ISO | |
| label.action.disable.account.processing=Đang vô hiệu hoá tài khoản.... | |
| label.action.disable.account=Vô hiệu hoá tài khoản | |
| label.action.disable.static.NAT.processing=Đang vô hiệu hoá NAT tĩnh.... | |
| label.action.disable.static.NAT=Vô hiệu hoá NAT tĩnh | |
| label.action.disable.user.processing=Đang vô hiệu hoá người dùng.... | |
| label.action.disable.user=Vô hiệu hoá người dùng | |
| label.action.download.ISO=Tải ISO | |
| label.action.download.template=Tải mẫu | |
| label.action.download.volume.processing=Đang tải dung lượng.... | |
| label.action.download.volume=Tải dung lượng | |
| label.action.edit.ISO=Chỉnh sửa ISO | |
| label.action.edit.account=Chỉnh sửa tài khoản | |
| label.action.edit.disk.offering=Chỉnh sửa đề xuất đĩa | |
| label.action.edit.domain=Chỉnh sửa miền | |
| label.action.edit.global.setting=Chỉnh sửa cài đặt toàn cục | |
| label.action.edit.instance=Chỉnh sửa đối tượng ảo | |
| label.action.edit.network.offering=Chỉnh sửa đề xuất mạng | |
| label.action.edit.pod=Chỉnh sửa Pod | |
| label.action.edit.primary.storage=Chỉnh sửa bộ lưu trữ chính | |
| label.action.edit.resource.limits=Chỉnh sửa giới hạn tài nguyên | |
| label.action.edit.service.offering=Chỉnh sửa đề xuất dịch vụ | |
| label.action.edit.template=Chỉnh sửa mẫu | |
| label.action.edit.user=Chỉnh sửa người dùng | |
| label.action.edit.zone=Chỉnh sửa vùng | |
| label.action.enable.account.processing=Đang kích hoạt tài khoản.... | |
| label.action.enable.account=Kích hoạt tài khoản | |
| label.action.enable.maintenance.mode.processing=Đang kích hoạt chế độ bảo trì.... | |
| label.action.enable.maintenance.mode=Kích hoạt chế độ bảo trì | |
| label.action.enable.static.NAT.processing=Đang kích hoạt NAT tĩnh.... | |
| label.action.enable.static.NAT=Kích hoạt NAT tĩnh | |
| label.action.enable.user.processing=Đang kích hoạt người dùng.... | |
| label.action.enable.user=Kích hoạt người dùng | |
| label.action.force.reconnect.processing=Đang kết nối lại.... | |
| label.action.force.reconnect=Bắt buộc kết nối lại | |
| label.action.generate.keys.processing=Đang tạo khoá.... | |
| label.action.generate.keys=Tạo khoá | |
| label.action.lock.account.processing=Đang khoá tài khoản.... | |
| label.action.lock.account=Khoá tài khoản | |
| label.action.migrate.instance=Di chuyển đối tượng ảo | |
| label.action.migrate.instance.processing=Đang di chuyển đối tượng ảo.... | |
| label.action.reboot.instance.processing=Đang khởi động lại đối tượng ảo.... | |
| label.action.reboot.instance=Khởi động lại đối tượng ảo | |
| label.action.reboot.router.processing=Đang khởi động lại bộ định tuyến.... | |
| label.action.reboot.router=Khởi động lại bộ định tuyến | |
| label.action.reboot.systemvm.processing=Đang khởi động lại máy ảo hệ thống.... | |
| label.action.reboot.systemvm=Khởi động lại máy ảo hệ thống | |
| label.action.recurring.snapshot=Đang phát lại các chụp nhanh | |
| label.action.release.ip.processing=Đang giải phóng IP.... | |
| label.action.release.ip=Giải phóng IP | |
| label.action.remove.host.processing=Đang xoá Host.... | |
| label.action.remove.host=Xoá host | |
| label.action.reset.password.processing=Đang đặt lại mật khẩu.... | |
| label.action.reset.password=Đặt lại mật khẩu | |
| label.action.resource.limits=Giới hạn tài nguyên | |
| label.action.restore.instance.processing=Đang phục hồi đối tượng ảo.... | |
| label.action.restore.instance=Phục hồi đối tượng ảo | |
| label.action.start.instance.processing=Đang khởi động đối tượng ảo.... | |
| label.action.start.instance=Khởi động đối tượng ảo | |
| label.action.start.router.processing=Đang khởi động bộ định tuyến.... | |
| label.action.start.router=Khới động bộ định tuyến | |
| label.action.start.systemvm.processing=Đang khởi động máy ảo hệ thống.... | |
| label.action.start.systemvm=Khởi động máy ảo hệ thống | |
| label.action.stop.instance.processing=Đang dừng đối tượng ảo.... | |
| label.action.stop.instance=Dừng đối tượng ảo | |
| label.action.stop.router.processing=Đang dừng bộ định tuyến.... | |
| label.action.stop.router=Dừng bộ định tuyến | |
| label.action.stop.systemvm.processing=Đang dừng máy ảo hệ thống... | |
| label.action.stop.systemvm=Dừng máy ảo hệ thống | |
| label.action.take.snapshot.processing=Đang chụp ảnh trạng thái hoạt động.... | |
| label.action.take.snapshot=Chụp ảnh trạng thái hoạt động | |
| label.action.update.OS.preference.processing=Đang cập nhật ưu tiên OS.... | |
| label.action.update.OS.preference=Cập nhật ưu tiên OS | |
| label.actions=Hoạt động | |
| label.active.sessions=Các phiên hoạt động | |
| label.add.account=Thêm tài khoản | |
| label.add.by.cidr=Thêm bởi CIDR | |
| label.add.by.group=Thêm bởi nhóm | |
| label.add.cluster=Thêm Cluster | |
| label.add.direct.iprange=Thêm khoảng IP trực tiếp | |
| label.add.disk.offering=Thêm đề xuất đĩa | |
| label.add.domain=Thêm miền | |
| label.add.firewall=Thêm luật tường lửa | |
| label.add.host=Thêm Host | |
| label.add.ingress.rule=Thêm luật vào | |
| label.add.ip.range=Thêm khoảng IP | |
| label.add.iso=Thêm ISO | |
| label.add.load.balancer=Thêm cân bằng tải | |
| label.add.more=Thêm nữa | |
| label.add.network=Thêm mạng | |
| label.add.pod=Thêm Pod | |
| label.add.primary.storage=Thêm bộ lưu trữ chính | |
| label.add.secondary.storage=Thêm bộ lưu trữ thứ cấp | |
| label.add.security.group=Thêm nhóm bảo mật | |
| label.add.service.offering=Thêm đề xuất dịch vụ | |
| label.add.template=Thêm mẫu | |
| label.add.user=Thêm người dùng | |
| label.add.vlan=Thêm VLAN | |
| label.add.volume=Thêm dung lượng | |
| label.add.zone=Thêm vùng | |
| label.add=Thêm | |
| label.adding.cluster=Đang thêm Cluster | |
| label.adding.failed=Quá trình thêm bị lỗi | |
| label.adding.pod=Đang thêm Pod | |
| label.adding.processing=Đang thêm.... | |
| label.adding.succeeded=Thêm vào thành công | |
| label.adding.user=Đang thêm người dùng | |
| label.adding.zone=Đang thêm vùng | |
| label.adding=Đang thêm | |
| label.additional.networks=Các mạng bổ sung | |
| label.admin.accounts=Tài khoản quản trị | |
| label.admin=Quản trị | |
| label.advanced.mode=Chế độ nâng cao | |
| label.advanced.search=Tìm kiếm nâng cao | |
| label.advanced=Nâng cao | |
| label.alert=Cảnh báo | |
| label.algorithm=Thuật toán | |
| label.allocated=Đã phân phối | |
| label.api.key=Khoá API | |
| label.assign.to.load.balancer=Đang gán đối tượng ảo cho cân bằng tải | |
| label.assign=Gán | |
| label.associated.network.id=ID mạng đã liên kết | |
| label.attached.iso=ISO đã kết nối | |
| label.availability.zone=Vùng sẵn sàng | |
| label.availability=Sẵn sàng | |
| label.available.public.ips=Những địa chỉ IP công khai khả dụng | |
| label.available=Khả dụng | |
| label.back=Quay lại | |
| label.basic.mode=Chế độ cơ bản | |
| label.bootable=Có thể boot | |
| label.broadcast.domain.type=Loại miền quảng bá | |
| label.by.account=Bằng tài khoản | |
| label.by.availability=Bằng tính sẵn sàng | |
| label.by.domain=Bằng miền | |
| label.by.end.date=Bằng ngày kết thúc | |
| label.by.level=Bằng cấp độ | |
| label.by.pod=Bằng Pod | |
| label.by.role=Bằng vai trò | |
| label.by.start.date=Bằng ngày bắt đầu | |
| label.by.state=Bằng trạng thái | |
| label.by.traffic.type=Bằng loại đường truyền | |
| label.by.type.id=Bằng ID loại | |
| label.by.type=Bằng loại | |
| label.by.zone=Bằng vùng | |
| label.bytes.received=Các byte đã nhận | |
| label.bytes.sent=Các byte đã gửi | |
| label.cancel=Dừng lại | |
| label.certificate=Chứng chỉ | |
| label.privatekey=PKCS#8 Khoá riêng tư | |
| label.domain.suffix=Hậu tố miền DNS (Ví dụ: xyz.com) | |
| label.character=Ký tự | |
| label.cidr.account=CIDR hoặc Nhóm tài khoản/bảo mật | |
| label.close=Đóng | |
| label.cloud.console=Bảng điều khiển quản lý đám mây | |
| label.cloud.managed=Cloud.com điều khiển | |
| label.cluster.type=Loại Cluster | |
| label.cluster=Cluster | |
| label.code=Mã | |
| label.confirmation=Sự xác nhận | |
| label.cpu.allocated.for.VMs=CPU đã phân phối cho máy ảo | |
| label.cpu.allocated=CPU đã phân phối | |
| label.cpu.mhz=CPU (in MHz) | |
| label.cpu.utilized=CPU đã dùng | |
| label.cpu=CPU | |
| label.created=Đã tạo | |
| label.cross.zones=Các vùng lai | |
| label.custom.disk.size=Tuỳ chỉnh kích thước đĩa | |
| label.daily=Hàng ngày | |
| label.data.disk.offering=Đề xuất dữ liệu đĩa | |
| label.date=Thời gian | |
| label.day.of.month=Ngày trong tháng | |
| label.day.of.week=Ngày trong tuần | |
| label.delete=Xoá | |
| label.deleting.failed=Xoá không thành công | |
| label.deleting.processing=Đang xoá. . . | |
| label.description=Mô tả | |
| label.detaching.disk=Đang tách đĩa | |
| label.details=Chi tiết | |
| label.device.id=ID thiết bị | |
| label.disabled=Đã vô hiệu hoá | |
| label.disabling.vpn.access=Đang vô hiệu hoá truy cập VPN | |
| label.disk.allocated=Đĩa đã được phân bố | |
| label.disk.offering=Đề xuất đĩa | |
| label.disk.size.gb=Kích thước đĩa (đơn vị GB) | |
| label.disk.size=Kích thước đĩa | |
| label.disk.total=Tổng thể đĩa | |
| label.disk.volume=Dung lượng đĩa | |
| label.display.text=Văn bản hiển thị | |
| label.dns.1=DNS 1 | |
| label.dns.2=DNS 2 | |
| label.domain.admin=Quản trị miền | |
| label.domain.id=ID miền | |
| label.domain.name=Tên miền | |
| label.domain=Miền | |
| label.double.quotes.are.not.allowed=Dấu phẩy kép không được cho phép | |
| label.download.progress=Quá trình tải | |
| label.edit=Chỉnh sửa | |
| label.email=Email | |
| label.enabling.vpn.access=Đang kích hoạt truy cập VPN | |
| label.enabling.vpn=Đang kích hoạt VPN | |
| label.end.port=Cổng kết thúc | |
| label.endpoint.or.operation=Điểm cuối hoặc Hoạt động | |
| label.error.code=Mã lỗi | |
| label.error=Lỗi | |
| label.esx.host=ESX/ESXi Host | |
| label.example=Ví dụ | |
| label.failed=Thất bại | |
| label.featured=Đã được trang bị | |
| label.firewall=Tường lửa | |
| label.first.name=Tên đầu | |
| label.format=Định dạng | |
| label.friday=Thứ sáu | |
| label.full=Đầy đủ | |
| label.gateway=Cổng | |
| label.general.alerts=Cảnh báo đầy đủ | |
| label.generating.url=Đang tạo URL | |
| label.go.step.2=Đến bước 2 | |
| label.go.step.3=Đến bước 3 | |
| label.go.step.4=Đến bước 4 | |
| label.go.step.5=Đến bước 5 | |
| label.group.optional=Nhóm (Tuỳ chọn) | |
| label.group=Nhón | |
| label.guest.cidr=CIDR khách | |
| label.guest.gateway=Cổng khách | |
| label.guest.ip.range=Khoảng IP khách | |
| label.guest.ip=Địa chỉ iP khách | |
| label.guest.netmask=Mặt nạ mạng khách | |
| label.ha.enabled=Đã kích hoạt HA | |
| label.help=Trợ giúp | |
| label.host.alerts=Cảnh báo host | |
| label.host.name=Tên host | |
| label.host=Host | |
| label.hosts=Hosts | |
| label.hourly=Từng giờ | |
| label.hypervisor.type=Loại Hypervisor | |
| label.hypervisor=Hypervisor | |
| label.id=ID | |
| label.info=Thông tin | |
| label.ingress.rule=Luật vào | |
| label.initiated.by=Khởi tạo bởi | |
| label.instance.limits=Giới hạn đối tượng ảo | |
| label.instance.name=Tên đối tượng ảo | |
| label.instance=Đối tượng ảo | |
| label.instances=Các đối tượng ảo | |
| label.internal.dns.1=DNS 1 nội bộ | |
| label.internal.dns.2=DNS 2 nội bộ | |
| label.interval.type=Loại khoảng cách | |
| label.invalid.integer=Số nguyên không đúng | |
| label.invalid.number=Số không đúng | |
| label.ip.address=Địa chỉ IP | |
| label.ip.allocations=Sự cấp phát IP | |
| label.ip.limits=Giới hạn IP công khai | |
| label.ip.or.fqdn=IP hoặc FQDN | |
| label.ip.range=Khoảng IP | |
| label.ip=IP | |
| label.ips=IPs | |
| label.is.default=Là mặc định | |
| label.is.shared=Là đã chia sẻ | |
| label.is.system=Là hệ thống | |
| label.iscsi=iSCSI | |
| label.iso.boot=ISO Boot | |
| label.iso=ISO | |
| label.isolation.mode=Chế độ độc lập | |
| label.keep=Giữ | |
| label.lang.chinese=Tiếng Trung Quốc (Giản thể) | |
| label.lang.english=Tiếng Anh | |
| label.lang.japanese=Tiếng Nhật | |
| label.lang.spanish=Tiếng Tây Ban Nha | |
| label.lang.vietnamese=Tiếng Việt | |
| label.last.disconnected=Lần ngắt kết nối cuối | |
| label.last.name=Tên cuối | |
| label.level=Cấp độ | |
| label.linklocal.ip=Kết nối địa chỉ IP cục bộ | |
| label.load.balancer=Cân bằng tải | |
| label.loading=Đang tải | |
| label.local=Cục bộ | |
| label.login=Đăng nhập | |
| label.logout=Đăng xuất | |
| label.lun=LUN | |
| label.manage=Điều khiển | |
| label.maximum=Lớn nhất | |
| label.memory.allocated=Bộ nhớ đã được phân bố | |
| label.memory.mb=Bộ nhớ (đơn vị MB) | |
| label.memory.total=Bộ nhớ tổng thể | |
| label.memory.used=Bộ nhớ đã được sử dụng | |
| label.memory=Bộ nhớ | |
| label.menu.accounts=Tài khoản | |
| label.menu.alerts=Cảnh báo | |
| label.menu.all.accounts=Tất cả các tài khoản | |
| label.menu.all.instances=Tất cả các đối tượng ảo | |
| label.menu.community.isos=ISOs chung | |
| label.menu.community.templates=Mẫu chung | |
| label.menu.configuration=Cấu hình | |
| label.menu.dashboard=Bảng điều khiển | |
| label.menu.destroyed.instances=Đối tượng ảo đã huỷ | |
| label.menu.disk.offerings=Đề xuất đĩa | |
| label.menu.domains=Miền | |
| label.menu.events=Sự kiện | |
| label.menu.featured.isos=Featured ISOs | |
| label.menu.featured.templates=Featured Templates | |
| label.menu.global.settings=Cài đặt toàn cục | |
| label.menu.instances=Các đối tượng ảo | |
| label.menu.ipaddresses=Các địa chỉ IP | |
| label.menu.isos=ISOs | |
| label.menu.my.accounts=Tài khoản của tôi | |
| label.menu.my.instances=Đối tượng ảo của tôi | |
| label.menu.my.isos=ISOs của tôi | |
| label.menu.my.templates=Mẫu của tôi | |
| label.menu.network.offerings=Các đề xuất mạng | |
| label.menu.network=Mạng | |
| label.menu.physical.resources=Các tài nguyên vật lý | |
| label.menu.running.instances=Các đối tượng ảo đang chạy | |
| label.menu.security.groups=Các nhóm bảo mật | |
| label.menu.service.offerings=Các đề xuất dịch vụ | |
| label.menu.snapshots=ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.menu.stopped.instances=Các đối tượng ảo đã dừng | |
| label.menu.storage=Lưu trữ | |
| label.menu.system.vms=Máy ảo hệ thống | |
| label.menu.system=Hệ thống | |
| label.menu.templates=Mẫu | |
| label.menu.virtual.appliances=Các công cụ ảo | |
| label.menu.virtual.resources=Các tài nguyên ảo | |
| label.menu.volumes=Dung lượng | |
| label.migrate.instance.to=Di chuyển đối tượng ảo tới | |
| label.minimum=Cực tiểu | |
| label.minute.past.hour=minute(s) Past the Hour | |
| label.monday=Thứ hai | |
| label.monthly=Hàng tháng | |
| label.more.templates=Thêm mẫu | |
| label.my.account=Tài khoản của tôi | |
| label.name.optional=Tên (Tuỳ chọn) | |
| label.name=Tên | |
| label.netmask=Mặt nạ mạng | |
| label.network.desc=Mạng đích | |
| label.network.domain=Miền mạng | |
| label.network.id=ID mạng | |
| label.network.name=Tên mạng | |
| label.network.offering.display.text=Văn bản hiển thị đề xuất mạng | |
| label.network.offering.id=ID đề xuất mạng | |
| label.network.offering.name=Tên đề xuất mạng | |
| label.network.offering=Đề xuất mạng | |
| label.network.rate=Đánh giá mạng | |
| label.network.read=Đọc mạng | |
| label.network.type=Loại mạng | |
| label.network.write=Ghi mạng | |
| label.network=Mạng | |
| label.new.password=Mật khẩu mới | |
| label.next=Tiếp theo | |
| label.nfs.server=Máy chủ NFS | |
| label.nfs.storage=Bộ lưu trữ NFS | |
| label.nfs=NFS | |
| label.nics=NICs | |
| label.no.actions=Không có hoạt động khả dụng | |
| label.no.alerts=Không có cảnh báo gần đây | |
| label.no.errors=Không có lỗi gần đây | |
| label.no.isos=Không có ISOs khả dụng | |
| label.no.items=Không có mục khả dụng | |
| label.no.security.groups=Không có nhóm bảo mật khả dụng | |
| label.no.thanks=Không, cảm ơn | |
| label.no=Không | |
| label.none=Không | |
| label.not.found=Không tìm thấy | |
| label.num.cpu.cores=Số lượng nhân CPU | |
| label.numretries=Số lần thử | |
| label.offer.ha=Tính sẵn sàng cao (HA) | |
| label.optional=Tuỳ chọn | |
| label.os.preference=Ưu tiên OS | |
| label.os.type=Loại OS | |
| label.owned.public.ips=Địa chỉ IP công khai đã được sở hữu | |
| label.owner.account=Tài khoản sở hữu | |
| label.owner.domain=Tên miền sở hữu | |
| label.parent.domain=Miền cha | |
| label.password.enabled=Mật khẩu đã kích hoạt | |
| label.password=Mật khẩu | |
| label.path=Đường dẫn | |
| label.please.wait=Xin hãy chờ | |
| label.pod=Pod | |
| label.port.forwarding=Chuyển tiếp cổng | |
| label.port.range=Khoảng cổng | |
| label.prev=Về trước | |
| label.primary.allocated=Bộ lưu trữ chính đã phân bố | |
| label.primary.network=Mạng chính | |
| label.primary.storage=Lưu trữ chính | |
| label.primary.used=Bộ lưu trữ chính đã sử dụng | |
| label.private.interface=Giao diện riêng tư | |
| label.private.ip.range=Khoảng IP riêng tư | |
| label.private.ip=Địa chỉ IP riêng tư | |
| label.private.ips=Những địa chỉ IP riêng tư | |
| label.private.port=Cổng riêng tư | |
| label.private.zone=Vùng riêng tư | |
| label.protocol=Giao thức | |
| label.public.interface=Giao diện công khai | |
| label.public.ip=Địa chỉ IP công khai | |
| label.public.ips=Các địa chỉ IP công khai | |
| label.public.port=Cổng công khai | |
| label.public.zone=Vùng công khai | |
| label.public=Công khai | |
| label.recent.errors=Các lỗi gần đây | |
| label.refresh=Làm tươi | |
| label.related=Đã liên quan | |
| label.remove.from.load.balancer=Đang xoá đối tượng ảo từ cân bằng tải | |
| label.removing.user=Đang xoá người dùng | |
| label.required=Được yêu cầu | |
| label.reserved.system.ip=IP hệ thống đặt trước | |
| label.resource.limits=Giới hạn tài nguyên | |
| label.resource=Tài nguyên | |
| label.resources=Các tài nguyên | |
| label.role=Vai trò | |
| label.root.disk.offering=Đề xuất đĩa gốc | |
| label.running.vms=Các máy ảo đang chạy | |
| label.saturday=Thử bẩy | |
| label.save=Lưu | |
| label.saving.processing=Đang lưu.... | |
| label.scope=Phạm vi | |
| label.search=Tìm kiếm | |
| label.secondary.storage=Bộ lưu trữ thứ cấp | |
| label.secondary.used=Bộ lưu trữ thứ cấp đã sử dụng | |
| label.secret.key=Khoá bí mật | |
| label.security.group.name=Tên nhóm bảo mật | |
| label.security.group=Nhóm bảo mật | |
| label.security.groups.enabled=Nhóm bảo mật đã kích hoạt | |
| label.security.groups=Các nhóm bảo mật | |
| label.sent=Đã gửi | |
| label.server=Máy chủ | |
| label.service.offering=Đề xuất dịch vụ | |
| label.system.service.offering=Đề xuất dịch vụ hệ thống | |
| label.session.expired=Phiên hết hiệu lực | |
| label.shared=Được chia sẻ | |
| label.size=Kích thước | |
| label.snapshot.limits=Giới hạn ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.snapshot.name=Tên ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.snapshot.s=ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.snapshot.schedule=Cài đặt phát lại ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.snapshot=ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.snapshots=Các ảnh chụp trạng thái hoạt động | |
| label.source.nat=NAT nguồn | |
| label.specify.vlan=Xác định VLAN | |
| label.start.port=Cổng bắt đầu | |
| label.state=Trạng thái | |
| label.static.nat.to=NAT tĩnh tới | |
| label.static.nat=NAT tĩnh | |
| label.statistics=Thống kê | |
| label.status=Tình trạng | |
| label.step.1.title=Bước 1: <strong>Lựa chọn mẫu</strong> | |
| label.step.1=Bước 1 | |
| label.step.2.title=Bước 2: <strong>Đề xuất dịch vụ</strong> | |
| label.step.2=Bước 2 | |
| label.step.3.title=Bước 3: <strong id="step3_label">Lựa chọn đề xuất đĩa</strong> | |
| label.step.3=Bước 3 | |
| label.step.4.title=Bước 4: <strong>Mạng</strong> | |
| label.step.4=Bước 4 | |
| label.step.5.title=Bước 5: <strong>Xem lại</strong> | |
| label.step.5=Bước 5 | |
| label.stopped.vms=Các máy ảo đã dừng | |
| label.storage.type=Loại lưu trữ | |
| label.storage=Lưu trữ | |
| label.submit=Đưa ra | |
| label.submitted.by=[Đã được đưa ra bởi: <span id="submitted_by"></span>] | |
| label.succeeded=Thành công | |
| label.sunday=Chủ nhật | |
| label.system.capacity=Dung lượng hệ thống | |
| label.system.vm.type=Loại máy ảo hệ thống | |
| label.system.vm=Máy ảo hệ thống | |
| label.system.vms=Các máy ảo hệ thống | |
| label.tagged=Đã đánh dấu | |
| label.tags=Thẻ | |
| label.target.iqn=Đích IQN | |
| label.template.limits=Giới hạn mẫu | |
| label.template=Mẫu | |
| label.theme.default=Chủ đề mặc định | |
| label.theme.grey=Tuỳ chỉnh - Xám | |
| label.theme.lightblue=Tuỳ chỉnh – Xanh da trời sáng | |
| label.thursday=Thứ năm | |
| label.time.zone=Múi giờ | |
| label.time=Thời gian | |
| label.timeout.in.second = Hết thời gian(giây) | |
| label.timezone=Múi giờ | |
| label.total.cpu=Toàn bộ CPU | |
| label.total.vms=Toàn bộ VMs | |
| label.traffic.type=Loại đường truyền | |
| label.tuesday=Thứ Ba | |
| label.type.id=ID loại | |
| label.type=Loại | |
| label.unavailable=Không khả dụng | |
| label.unlimited=Không giới hạn | |
| label.untagged=Không đánh dấu | |
| label.update.ssl.cert=Cập nhật chứng chỉ SSL | |
| label.update.ssl=Cập nhật chứng chỉ SSL | |
| label.updating=Đang cập nhật | |
| label.url=URL | |
| label.usage.interface=Giao diện cách sử dụng | |
| label.used=Đã sử dụng | |
| label.user=Người dùng | |
| label.username=Tên người dùng | |
| label.users=Người dùng | |
| label.value=Giá trị | |
| label.vcenter.cluster=vCenter Cluster | |
| label.vcenter.datacenter=Trung tâm dữ liệu vCenter | |
| label.vcenter.datastore=vCenter Datastore | |
| label.vcenter.host=vCenter Host | |
| label.vcenter.password=Mật khẩu vCenter | |
| label.vcenter.username=Tên người dùng vCenter | |
| label.version=Phiên bản | |
| label.virtual.appliance=Công cụ ảo | |
| label.virtual.appliances=Các công cụ ảo | |
| label.virtual.network=Mạng ảo | |
| label.vlan.id=ID VLAN | |
| label.vlan.range=Khoảng VLAN | |
| label.vlan=VLAN | |
| label.vm.add=Thêm đối tượng ảo | |
| label.vm.destroy=Huỷ | |
| label.vm.reboot=Reboot | |
| label.vm.start=Khởi động | |
| label.vm.stop=Dừng | |
| label.vmfs=VMFS | |
| label.vms=VMs | |
| label.volume.limits=Giới hạn ổ đĩa | |
| label.volume.name=Tên ổ đĩa | |
| label.volume=Ổ đĩa | |
| label.volumes=Các ổ đĩa | |
| label.vpn=VPN | |
| label.vsphere.managed=Điều khiển vSphere | |
| label.waiting=Đang chờ | |
| label.warn=Cảnh báo | |
| label.wednesday=Thứ tư | |
| label.weekly=Hàng tuần | |
| label.welcome.cloud.console=Chào mừng đến với bảng điều khiển quản lý | |
| label.welcome=Chào mừng | |
| label.yes=Đồng ý | |
| label.zone.id=Vùng ID | |
| label.zone.step.1.title=Bước 1: <strong>Lựa chọn mạng</strong> | |
| label.zone.step.2.title=Bước 2: <strong>Thêm vùng</strong> | |
| label.zone.step.3.title=Bước 3: <strong>Thêm Pod</strong> | |
| label.zone.step.4.title=Bước 4: <strong>Thêm khoảng IP</strong> | |
| label.zone.wide=Zone-Wide | |
| label.zone=Vùng | |
| #Messages | |
| message.acquire.public.ip=Hãy lựa chọn một vùng mà bạn muốn lấy địa chỉ IP mới từ đó. | |
| message.action.cancel.maintenance.mode=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng việc bảo trì này. | |
| message.action.cancel.maintenance=Host của bạn đã dừng việc bảo trì. Quá trình này có thể mất ít phút . | |
| message.action.delete.ISO.for.all.zones=ISO được dùng bởi tất cả các vùng. Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nó từ tất cả các vùng. | |
| message.action.delete.ISO=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa ISO này. | |
| message.action.delete.cluster=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa cluster này. | |
| message.action.delete.disk.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa đề xuất đĩa này. | |
| message.action.delete.domain=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa miền này. | |
| message.action.delete.external.firewall=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa tường lửa mở rộng này. Cảnh báo: Nếu bạn đang muốn thêm lại một tường lửa tương tự, bạn phải khởi động lại dữ liệu sử dụng trên thiết bị. | |
| message.action.delete.external.load.balancer=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa bộ cân bằng tải này. Cảnh báo: nếu bạn đang muốn thêm lại một bộ cân bằng tải tương tự, bạn phải khởi động lại dữ liệu sử dụng trên thiết bị. | |
| message.action.delete.ingress.rule=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa luật vào này. | |
| message.action.delete.network=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa mạng này. | |
| message.action.delete.pod=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa pod này. | |
| message.action.delete.primary.storage=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa bộ lưu trữ chính này. | |
| message.action.delete.secondary.storage=Hãy xác nhận bạn muốn xóa bộ lưu trữ thứ cấp này. | |
| message.action.delete.security.group=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nhóm bảo mật này. | |
| message.action.delete.service.offering=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa đề xuất dịch vụ này. | |
| message.action.delete.snapshot=Hãy xacsn hận rằng bạn muốn xóa ảnh chụp trạng thái hoạt động này. | |
| message.action.delete.template.for.all.zones=Mẫu được sử dụng bởi tất cả các vùng. Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa nó từ tất cả các vùng. | |
| message.action.delete.template=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa mẫu này. | |
| message.action.delete.volume=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa dung lượng này. | |
| message.action.delete.zone=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa vùng này. | |
| message.action.destroy.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn hủy đối tượng ảo này. | |
| message.action.destroy.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn hủy máy ảo hệ thống này. | |
| message.action.disable.static.NAT=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa NAT tĩnh. | |
| message.action.enable.maintenance=Host của bạn đã sẵn sàng cho việc bảo trì. Quá trình này có thể mất một vài phút hoặc nhiều hơn tùy thuộc bao nhiêu máy ảo đang ở trên host này. | |
| message.action.force.reconnect=Host của bạn đã sẵn sàng kết nối lại. Quá trình này có thể mất một vài phút. | |
| message.action.host.enable.maintenance.mode=Kích hoạt chế độ bảo trì có thể dẫn đến việc di chuyển khi đang hoạt động của tất cả các đối tượng ảo trên host này hoặc bất cứ host khả dụng nào. | |
| message.action.instance.reset.password=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đổi mật khẩu ROOT của máy ảo này. | |
| message.action.primarystorage.enable.maintenance.mode=Cảnh báo: Đặt bộ lưu trữ chính vào chế độ bảo trì có thể dẫn đến việc tất cả các máy ảo đang dùng dung lượng từ nó bị dừng lại. Bạn có muốn tiếp tục? | |
| message.action.reboot.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại đối tượng ảo này. | |
| message.action.reboot.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại bộ định tuyến này. | |
| message.action.reboot.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động lại máy ảo hệ thống này. | |
| message.action.release.ip=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đưa ra địa chỉ IP này. | |
| message.action.remove.host=Xóa host cuối/duy nhất trên clusster và cài đặt lại host sẽ hủy môi trường/dữ liệu làm việc trên host và làm các máy ảo khách không thể sử dụng được nữa. | |
| message.action.restore.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khôi phục đối tượng ảo này. | |
| message.action.start.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động đối tượng ảo này | |
| message.action.start.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động bộ định tuyến này | |
| message.action.start.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khởi động máy ảo hệ thống này. | |
| message.action.stop.instance=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng đối tượng ảo này. | |
| message.action.stop.router=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng bộ định tuyến này. | |
| message.action.stop.systemvm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn dừng máy ảo hệ thống này. | |
| message.action.take.snapshot=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo ảnh chụp trạng thái hoạt động của dung lượng này. | |
| message.add.cluster.zone=Add a hypervisor managed cluster for zone <b><span id="zone_name"></span></b> | |
| message.add.cluster=Add a hypervisor managed cluster for zone <b><span id="zone_name"></span></b>, pod <b><span id="pod_name"></span></b> | |
| message.add.disk.offering=Hãy xác định các thông số sau để thêm một đề xuất đĩa mới. | |
| message.add.firewall=Thêm tường lửa cho vùng | |
| message.add.host=Hãy xác định các thông số sau để thêm host mới | |
| message.add.ip.range.direct.network=Thêm khoảng IP cho mạng trực tiếp <b><span id="directnetwork_name"></span></b> in zone <b><span id="zone_name"></span></b> | |
| message.add.ip.range.to.pod=<p>Thêm khoảng IP cho pod: <b><span id="pod_name_label"></span></b></p> | |
| message.add.ip.range=Thêm khoảng IP cho mạng công khai trong vùng | |
| message.add.load.balancer=Thêm cân bằng tải cho vùng | |
| message.add.network=Thêm mạng mới cho vùng: <b><span id="zone_name"></span></b> | |
| message.add.pod=Thêm pod mới cho vùng <b><span id="add_pod_zone_name"></span></b> | |
| message.add.primary.storage=Thêm bộ lưu trữ chính mới cho vùng <b><span id="zone_name"></span></b>, pod <b><span id="pod_name"></span></b> | |
| message.add.primary=Hãy xác định các thông số sau để thêm bộ lưu trữ chính mới | |
| message.add.secondary.storage=Thêm bộ lưu trữ mới cho vùng <b><span id="zone_name"></span></b> | |
| message.add.service.offering=Hãy điền các thông tin sau để tạo đề xuất tính toán mới. | |
| message.add.template=Hãy điền các thông tin sau để tạo mẫu mới | |
| message.add.volume=Hãy điền các thông tin sau để thêm một dung lượng mới | |
| message.additional.networks.desc=Hãy lựa chọn mạng bổ sung mà đối tượng ảo của bạn sẽ kết nối tới. | |
| message.advanced.mode.desc=Chọn mô hình mạng mà bạn muốn VLAN hỗ trợ. Mô hình mạng này cung cấp một cách linh hoạt nhất cho người quản trị để cung cấp các đề xuất mạng tùy chọn như cung cấp tường lửa, vpn, hoặc cân bằng tải hỗ trợ được như mạng ảo và mạng trực tiếp. | |
| message.advanced.security.group=Lựa chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng nhóm bảo mật để cung cấp máy ảo khách độc lập. | |
| message.advanced.virtual=lựa chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng zone-wide VLAN để cung cấp máy ảo khách độc lập. | |
| message.allow.vpn.access=Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu của người dùng mà bạn muốn cho phép truy cập VPN. | |
| message.attach.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn đính thêm ISO cho đối tượng ảo này. | |
| message.attach.volume=Hãy điền những thông tin sau để thêm dung lượng mới. Nếu bạn đang đính thêm một dung lượng đĩa vào một máy ảo nên tảng windows , bạn sẽ cần phải khởi động lại đối tượng ảo sau khi đính thêm đĩa. | |
| message.basic.mode.desc=Chọn mô hình mạng này nếu bạn<b>*<u>không</u>*</b> muốn kích hoạt bất cứ hỗ trợ VLAN nào. Tất cả các đối tượng ảo đã được tạo dưới mô hình mạng này sẽ được trực tiếp được gán địa chỉ IP từ mạng và nhóm bảo mật được sử dụng cung cấp sự bảo mật và tách biệt. | |
| message.change.offering.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn thay đổi đề xuất dịch vụ trên đối tượng ảo này. | |
| message.copy.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn sao chép ISO tới | |
| message.copy.template=Sao chép mẫu <b id="copy_template_name_text">XXX</b> từ vùng <b id="copy_template_source_zone_text"></b> tới | |
| message.create.template.vm=Tạo máy ảo từ mẫu <b id="p_name"></b> | |
| message.create.template.volume=Hãy xác định những thông tin sau trước khi tạo mẫu trên dung lượng đĩa của bạn: <b><span id="volume_name"></span></b>. Việc tạo một mẫu có thể trong khoảng vài phút hoặc lâu hơn tùy thuộc kích thước dung lượng của bạn. | |
| message.delete.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn xóa tài khoản này | |
| message.detach.iso.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn bỏ ISO này khỏi đối tượng ảo. | |
| message.disable.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa tài khoản này. Tất cả các người dùng của tài khoản này sẽ không thể truy cập tài nguyên đám mây của họ nữa. Tất cả các máy ảo đang chạy sẽ tắt ngay lập tức. | |
| message.disable.vpn.access=Hãy xác nhận rằng bạn muốn vô hiệu hóa truy cập VPN | |
| message.download.ISO=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải ISO | |
| message.download.template=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải mẫu | |
| message.download.volume=Hãy ấn <a href="#">00000</a> để tải dung lượng | |
| message.edit.confirm=Hãy xác nhận lại thay đổi trước khi lưu lại. | |
| message.edit.limits=Hãy xác định giới hạn của những tài nguyên sau. "-1" thể hiện không có giới hạn của tài nguyên được tạo. | |
| message.enable.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn kích hoạt tài khoản này. | |
| message.enable.vpn.access=VPN hiện tại bị vô hiệu hóa cho địa chỉ iP này. Bạn có muốn kích hoạt truy cập VPN? | |
| message.enabled.vpn.ip.sec=Khóa IPSec pre-shared của bạn là | |
| message.enabled.vpn=Truy cập VPN của bạn hiện đã được kích hoạt và có thể được truy cập thông qua địa chỉ iP | |
| message.launch.vm.on.private.network=Bạn muốn khởi động đối tượng ảo trên mạng riêng tư này? | |
| message.lock.account=Hãy xác nhận rằng bạn muốn khóa tài khoản này. Tất cả các người dùng của tài khoản này sẽ không thể quản lý tài nguyên của họ nữa. Các tài nguyên đã tồn tại vẫn có thể được truy cập. | |
| message.migrate.instance.confirm=Hãy xác nhận host mà bạn muốn di chuyển đối tượng ảo tới. | |
| message.new.user=Xác định những thông tin sau để thêm người dùng cho tài khoản. | |
| message.no.network.support.configuration.not.true=Bạn không có vùng nào đã kích hoạt nhóm bảo mật. Vì vậy, không có chức năng mạng bổ sung nào. Hãy tiếp tục tới bước 5. | |
| message.no.network.support=Bạn đã lựa chọn hypervisor, vSphere, không có chức năng mạng bổ sung nào. Hãy tiếp tục tới bước 5. | |
| message.number.clusters=<h2><span> # of </span> Clusters</h2> | |
| message.number.hosts=<h2><span> # of </span> Hosts</h2> | |
| message.number.pods=<h2><span> # of </span> Pods</h2> | |
| message.number.storage=<h2><span> # of </span> Dung lượng lưu trữ chính</h2> | |
| message.number.zones=<h2><span> # of </span> Vùng</h2> | |
| message.remove.vpn.access=Hãy chắc chắn rằng bạn muốn xóa truy cập VPN của người dùng sau. | |
| message.restart.mgmt.server=Hãy khởi động lại máy chủ quản lý của bạn để các cài đặt mới có tác dụng. | |
| message.security.group.usage=(Sử dụng <strong>Ctrl-click</strong> để lựa chọn tất cả các nhóm bảo mật có thể ứng dụng) | |
| message.snapshot.schedule=Bạn có thể cài đặt lịch chiếu lại ảnh chụp nhảnh bằng việc lựa chọn từ các mục bên dưới và áp dụng điều khoản của mình. | |
| message.step.1.continue=Hãy lựa chọn một mẫu hoặc ISO để tiếp tục | |
| message.step.1.desc=Hãy lựa chọn mẫu cho đối tượng ảo mới của bạn. Bạn cũng có thể lựa chọn một mẫu trống để ảnh ISO có thể cài đặt lên. | |
| message.step.2.continue=Hãy lựa chọn đề xuất dịch vụ để tiếp tục | |
| message.step.2.desc= | |
| message.step.3.continue=Hãy lựa chọn đề xuất đĩa để tiếp tục | |
| message.step.3.desc= | |
| message.step.4.continue=Hãy lựa chọn ít nhất một mạng để tiếp tục | |
| message.step.4.desc=Hãy lựa chọn mạng chính mà đối tượng ảo của bạn sẽ kết nối tới. | |
| message.update.os.preference=Hãy lựa chọn OS tham chiếu cho host này. Tất cả các đối tượng ảo với các tham chiếu tương tự sẽ được phân bố đầu tiên cho host này trước khi chọn những đối tượng khác. | |
| message.update.ssl=Hãy cung cấp một X.509 mới tuần thủ chứng chỉ SSL để cập nhật tới mỗi đối tượng ảo ủy nhiệm bảng điều khiển: | |
| message.virtual.network.desc=Mạng ảo hóa đã cung cấp cho tài khoản của bạn. Miền quản bá được chưa trong VLAN và tất cả các truy cập mạng công khai được định hướng ra ngoài bởi bộ định tuyến ảo. | |
| message.volume.create.template.confirm=Hãy xác nhận rằng bạn muốn tạo mẫu mới cho dung lượng đĩa này. Việc tạo mẫu có thể mất khoảng vài phút hoặc nhiều hơn tùy thuộc vào kích thước dung lượng của bạn. | |
| message.zone.step.1.desc=Hãy chọn mô hình mạng cho vùng của bạn. | |
| message.zone.step.2.desc=Hãy điền các thông tin sau để thêm vùng mới. | |
| message.zone.step.3.desc=Hãy điền các thông tin sau để thêm pod mới. | |
| message.apply.snapshot.policy=Bạn đã cập nhật thành công chính sách chụp ảnh trạng thái hoạt động. | |
| message.disable.snapshot.policy=Bạn đã vô hiệu hóa chính sách chụp ảnh trạng thái hoạt động. | |
| message.action.change.service.warning.for.instance=Thực thể phải được dừng lại trước khi thay đổi những đề xuất dịch vụ hiện tại. | |
| message.action.change.service.warning.for.router=Bộ định tuyến phải được dừng lại trước khi thay đổi những đề xuất dịch vụ hiện tại. | |
| message.action.reset.password.warning=Đối tượng ảo phải dừng lại trước khi đổi mật khẩu. | |
| message.action.reset.password.off=Đối tượng ảo của bạn hiện không hỗ trợ chức năng này. | |
| #Errors | |
| error.login=Tên người dùng/mật khẩu không đúng. | |
| error.menu.select=Không thể thực hiện thao tác khi không có mục nào được chọn. | |
| error.mgmt.server.inaccessible=Máy chủ quản lý không truy cập được. Hãy thử lại. | |
| error.session.expired=Phiên của bạn đã quá hạn. | |
| error.unresolved.internet.name=Tên mạng internet của bạn không thể tách ra được. |
Sign up for free
to join this conversation on GitHub.
Already have an account?
Sign in to comment